Tinh - Giáo án tin 8 tuần 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Tính |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tinh - Giáo án tin 8 tuần 12 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: 11 Ngày soạn 23/10/2010
Tiết: 21 Ngày dạy 28/10/2010
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp HS nắm vững thêm về thuật toán
2. Kĩ năng
- HS biết mô tả được thuật toán của một bài toán cụ thể..
3. Thái độ
- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm.
- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính không phân biệt phần mềm học tập hay phần mềm trò chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập các môn học.
II. CHẨN BỊ
1.Giáo viên
- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…
III.. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số của các lớp:
Lớp 8A1: ………………. ; 8A2: ……………….; 8A3: ……………..…
2. Kiểm tra bài cũ
Đưa ra thông tin vào, thông tin ra và các bước thực hiện của bài toán “Làm món trứng tráng”
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ 2 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh đọc và phân tích thông tin vào, thông tin ra và các bược thực hiện Ví dụ 2 (40/sgk)
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm (10 -12’ mỗi nhóm 5-7 em)
- GV: yêu cầu hs trao đổi kết quả giữa các nhóm và nhận xét kết quả của nhóm bạn.
- GV: Nhận xét cho điểm và đưa ra kết luận.
Hoạt động 2: Ví dụ 3 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh đọc và phân tích thông tin vào, thông tin ra và các bược thực hiện
Ví dụ 3 (41/sgk)
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm (5 -7’ mỗi nhóm 2-3 em)
- GV: yêu cầu hs trao đổi kết quả giữa các nhóm và nhận xét kết quả của nhóm bạn.
- GV: Nhận xét cho điểm và đưa ra kết luận.
Hoạt động 3: Ví dụ4 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh đọc và phân tích thông tin vào, thông tin ra và các bược thực hiện Ví dụ 4 (42/sgk)
- Giáo viên cho học sinh làm việc cá nhân (5 -7’)
- GV: yêu cầu hs nhận xét kết quả của bạn.
- GV: Nhận xét cho điểm và đưa ra kết luận.
- HS đọc ví dụ sgk
- Học sinh chia nhóm và thảo luận
- HS kiểm tra kết quả và nhận xét (kết quả nhóm khác)
- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc ví dụ sgk
- Học sinh chia nhóm và thảo luận
- HS kiểm tra kết quả và nhận xét (kết quả nhóm khác)
- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc ví dụ sgk
- Học sinh làm ví dụ
- HS kiểm tra kết quả và nhận xét
- HS chú ý lắng nghe.
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 2 (SGK):
- Thông tin vào: a, b ( a là ½ chiều dài HCN và là bán kính hình bán nghiệt, b là chiều rộngHCN).
Thông tin ra: Diện tích hình A.
Thuật toán:
+ Bước 1: S1 2ab
+ Bước 2: S2 (∏ a2)/2
+ Bước 3: S S1 + S2
Ví dụ 3 (SGK):
- Thông tin vào: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên
- Thông tin ra: Giá trị tổng 1+2 + 3 + 4 +….+ 99 + 100.
- Thuật toán:
+ Bước 1: Sum = 0; i = 0
+ Bước 2: i = i+1
+ Bước 3: Nếu i ≤ 100 thì sum = sum +i và quay lại bước 2
+ Bước 4: Thông qua kết quả và kết thúc thuật toán.
Ví dụ 4 (SGK):
- Thông tin vào: hai biến x, y tương ứng với 2 giá trị a, b cụ thể
- Thông tin ra: hai biến x, y tương ứng với 2 giá trị b, a
- Thuật toán
Tiết: 21 Ngày dạy 28/10/2010
BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (t3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp HS nắm vững thêm về thuật toán
2. Kĩ năng
- HS biết mô tả được thuật toán của một bài toán cụ thể..
3. Thái độ
- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm.
- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính không phân biệt phần mềm học tập hay phần mềm trò chơi. Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập các môn học.
II. CHẨN BỊ
1.Giáo viên
- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu..
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước…
III.. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số của các lớp:
Lớp 8A1: ………………. ; 8A2: ……………….; 8A3: ……………..…
2. Kiểm tra bài cũ
Đưa ra thông tin vào, thông tin ra và các bước thực hiện của bài toán “Làm món trứng tráng”
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ 2 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh đọc và phân tích thông tin vào, thông tin ra và các bược thực hiện Ví dụ 2 (40/sgk)
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm (10 -12’ mỗi nhóm 5-7 em)
- GV: yêu cầu hs trao đổi kết quả giữa các nhóm và nhận xét kết quả của nhóm bạn.
- GV: Nhận xét cho điểm và đưa ra kết luận.
Hoạt động 2: Ví dụ 3 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh đọc và phân tích thông tin vào, thông tin ra và các bược thực hiện
Ví dụ 3 (41/sgk)
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm (5 -7’ mỗi nhóm 2-3 em)
- GV: yêu cầu hs trao đổi kết quả giữa các nhóm và nhận xét kết quả của nhóm bạn.
- GV: Nhận xét cho điểm và đưa ra kết luận.
Hoạt động 3: Ví dụ4 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh đọc và phân tích thông tin vào, thông tin ra và các bược thực hiện Ví dụ 4 (42/sgk)
- Giáo viên cho học sinh làm việc cá nhân (5 -7’)
- GV: yêu cầu hs nhận xét kết quả của bạn.
- GV: Nhận xét cho điểm và đưa ra kết luận.
- HS đọc ví dụ sgk
- Học sinh chia nhóm và thảo luận
- HS kiểm tra kết quả và nhận xét (kết quả nhóm khác)
- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc ví dụ sgk
- Học sinh chia nhóm và thảo luận
- HS kiểm tra kết quả và nhận xét (kết quả nhóm khác)
- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc ví dụ sgk
- Học sinh làm ví dụ
- HS kiểm tra kết quả và nhận xét
- HS chú ý lắng nghe.
4. Một số ví dụ về thuật toán:
Ví dụ 2 (SGK):
- Thông tin vào: a, b ( a là ½ chiều dài HCN và là bán kính hình bán nghiệt, b là chiều rộngHCN).
Thông tin ra: Diện tích hình A.
Thuật toán:
+ Bước 1: S1 2ab
+ Bước 2: S2 (∏ a2)/2
+ Bước 3: S S1 + S2
Ví dụ 3 (SGK):
- Thông tin vào: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên
- Thông tin ra: Giá trị tổng 1+2 + 3 + 4 +….+ 99 + 100.
- Thuật toán:
+ Bước 1: Sum = 0; i = 0
+ Bước 2: i = i+1
+ Bước 3: Nếu i ≤ 100 thì sum = sum +i và quay lại bước 2
+ Bước 4: Thông qua kết quả và kết thúc thuật toán.
Ví dụ 4 (SGK):
- Thông tin vào: hai biến x, y tương ứng với 2 giá trị a, b cụ thể
- Thông tin ra: hai biến x, y tương ứng với 2 giá trị b, a
- Thuật toán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Tính
Dung lượng: 254,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)