Tin học
Chia sẻ bởi le chanh nghia |
Ngày 14/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: Tin học thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 8
I. Lý thuyết:
1. Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
2. Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.
3. Từ khoá: Program, var, begin, end, uses, const
4. Một chương trình gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có thể có hoặc có thể không nhưng phần thân bắt buộc phải có
5. Tên dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.
Cách đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với từ khoá, không bắt đầu bằng số, không có dấu cách,…
6. Kí tự, số nguyên, số thực, xâu,…
7. +, -, *, /, mod, div
8) Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
Cú pháp: Var < danh sách các biến>:
8.:=
9. Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
Cú pháp: const=
10. * Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết
* Để xác định một bài toán cụ thể ta cần xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
* Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước: Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình
12) * Sơ đồ và cú pháp rẽ nhánh dạng thiếu * Sơ đồ và cú pháp rẽ nhánh dạng đầy đủ
/ /
if <điều kiện> then; if <điều kiện> then
else;
II. Bài tập
1.Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím).
Program tinhtoan;
Var a,h : interger;
S : real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’); Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S);
Readln
End.
Câu 2. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính r (được nhập từ bàn phím).
Program HINH_TRON;
uses crt;
Var r: real;
Const pi=3.14;
Begin
clrscr;
Write(`Nhap ban kinh r:`); readln(r);
Writeln(`Chu vi duong tron la:`,2*pi*r);
Writeln(`Dien tich hinh tron la:`,pi*r*r);
Readln
end.
Câu 3.Viết chương trình giải phương trình ax+b=0
Program phuong_trinh;
uses crt;
Var a,b: real;
begin write(`nhap so a =`); Readln(a); write(`nhap so b =`); readln(b); If (a = 0) and (b = 0) then write (‘Phuong trinh co vo so nghiem’); if (a=0) and (b#0) then write (`phuong trinh vo nghiem`) else write(‘nghiẹm la x=`: -b/a); readln; end.
Câu 5 Viết chương trình in ra số lớn hơn trong hai số a,b (được nhập từ bàn phím).
Program SO_SANH1;
uses crt;
var a,b: real;
begin
clrscr;
write(`nhap so thu nhat: `); readln(a);
write(`nhap so thu hai: `); readln(b);
if a> b then writeln(` So lon la:`,a);
if a<= b then writeln(` So lon la:`,b);readln
end.
Câu 6a .Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay không khi biết ba cạnh của tam giác.
Program Tam_giac_deu;
uses crt;
var a,b,c: real;
begin
clrscr;
write(`Nhap a = `); readln(a);
write(`Nhap b = `); readln(b);
write(`Nhap c = `); readln(c);
I. Lý thuyết:
1. Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
2. Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.
3. Từ khoá: Program, var, begin, end, uses, const
4. Một chương trình gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có thể có hoặc có thể không nhưng phần thân bắt buộc phải có
5. Tên dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.
Cách đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với từ khoá, không bắt đầu bằng số, không có dấu cách,…
6. Kí tự, số nguyên, số thực, xâu,…
7. +, -, *, /, mod, div
8) Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.
Cú pháp: Var < danh sách các biến>:
8.
9. Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
Cú pháp: const
10. * Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết
* Để xác định một bài toán cụ thể ta cần xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
* Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước: Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình
12) * Sơ đồ và cú pháp rẽ nhánh dạng thiếu * Sơ đồ và cú pháp rẽ nhánh dạng đầy đủ
/ /
if <điều kiện> then
else
II. Bài tập
1.Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím).
Program tinhtoan;
Var a,h : interger;
S : real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’); Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S);
Readln
End.
Câu 2. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính r (được nhập từ bàn phím).
Program HINH_TRON;
uses crt;
Var r: real;
Const pi=3.14;
Begin
clrscr;
Write(`Nhap ban kinh r:`); readln(r);
Writeln(`Chu vi duong tron la:`,2*pi*r);
Writeln(`Dien tich hinh tron la:`,pi*r*r);
Readln
end.
Câu 3.Viết chương trình giải phương trình ax+b=0
Program phuong_trinh;
uses crt;
Var a,b: real;
begin write(`nhap so a =`); Readln(a); write(`nhap so b =`); readln(b); If (a = 0) and (b = 0) then write (‘Phuong trinh co vo so nghiem’); if (a=0) and (b#0) then write (`phuong trinh vo nghiem`) else write(‘nghiẹm la x=`: -b/a); readln; end.
Câu 5 Viết chương trình in ra số lớn hơn trong hai số a,b (được nhập từ bàn phím).
Program SO_SANH1;
uses crt;
var a,b: real;
begin
clrscr;
write(`nhap so thu nhat: `); readln(a);
write(`nhap so thu hai: `); readln(b);
if a> b then writeln(` So lon la:`,a);
if a<= b then writeln(` So lon la:`,b);readln
end.
Câu 6a .Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay không khi biết ba cạnh của tam giác.
Program Tam_giac_deu;
uses crt;
var a,b,c: real;
begin
clrscr;
write(`Nhap a = `); readln(a);
write(`Nhap b = `); readln(b);
write(`Nhap c = `); readln(c);
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: le chanh nghia
Dung lượng: 154,01KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)