Tiêu chí thi đua
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Tình |
Ngày 10/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Tiêu chí thi đua thuộc Kĩ thuật 5
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN HẢI LĂNG
PHÒNG GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ- GDĐT
Hải Lăng, ngày tháng năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua các trường học
TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
Căn cứ Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Chỉ thị nhiệm vụ năm học số 47/2008/CT-BGDĐT ngày 13 tháng 8 năm 2008;
Theo đề nghị của Hội đồng thi đua khen thưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua các trường học”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu kể từ ngày ký, thay thế văn bản số 93/QĐ-GDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Phòng GD&ĐT Hải Lăng quy định Tiêu chí đánh giá xếp loại thi đua các trường Tiểu học, THCS.
Điều 3. Các đồng chí thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng, Hiệu trưởng các trường liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban TĐ-KT huyện; - Lưu: VT, TĐ.
TRƯỞNG PHÒNG Võ Văn Hoa
TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI THI ĐUA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS
Ban hành kèm Quyết định số /QĐ- GDĐT, ngày tháng năm 20089
của Trưởng Phòng GD&ĐT Hải Lăng
1. Xây dựng kế hoạch: (15 điểm)
* Xây dựng và triển khai kế hoạch năm học: ............... 5 điểm
1.1 - Xây dựng kế hoạch năm, tháng. tuần …………………………………… ……….0-2 điểm
1.2 - Tổ chức thực hiện………………..................………………………… …………0-3 điểm
* Triển khai cuộc vận động “Hai không” của Bộ GD&ĐT:...... điểm
1.3 - Xây dựng được chương trình hành động …………..……………… …………..…0-4 điểm
1.4 - Tổ chức triển khai thực hiện……………………………………………………… 0-6 điểm
2. Công tác quản lý: (15 điểm)
2.1. Hồ sơ :
- Có đủ các loại hồ sơ theo quy định tại điều lệ trường PT 0-5 điểm
2.2. Thông tin:
- Thông tin, báo cáo kịp thời, chính xác .................................................. 5 điểm
- Nếu báo cáo chậm, hoặc thiếu chính xác 3 lần/ năm học 2 điểm
2.3. Kiểm tra nội bộ trường học:
- KT toàn diện đủ 1/3 giáo viên và 100% GV được KT chuyên đề 5 điểm
- Nếu KT toàn diện không đủ 1/3 GV nhưng 100% GV được KT chuyên đề 3 điểm
3. Công tác phổ cập: (5 điểm)
- TH: Đạt chuẩn PCGD Tiểu học đúng độ tuổi…………………. 5 điểm
- THCS: Đạt chuẩn PC GD THCS…………........................ ........................... 5 điểm
4. Số lượng: (10 điểm)
Tiểu học:
4.1 - Trẻ 6 tuổi vào lớp 1: 100% .................................................. 5 điểm
- Nếu trẻ 6 tuổi vào lớp 1: từ 95 đến cận 100% .................................................. 2 điểm
4.2 - Không có HS bỏ học .................................................. 5 điểm
- Nếu có HS bỏ học nhưng dưới 1% .................... 2 điểm
THCS:
4.1 - Lớp 5 vào lớp 6: 100% .................................................. 5 điểm
- Nếu lớp 5 vào lớp 6: 95 đến cận 100% .................................................. 2 điểm
4.2 - Không có HS bỏ học .................................................. 5 điểm
- Nếu có HS bỏ học nhưng dưới 1% .................... 2 điểm
5. Chất lượng: (125 điểm)
Hạnh kiểm:
- Không có học sinh liên quan đến các tệ nạn xã hội, không bị các cơ quan pháp luật
truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc phạt tiền..……………………………………. 5 điểm
5.2 Bồi dưỡng học sinh giỏi: (tổng của mục này không quá 80 điểm )
Giải các môn văn hoá, KTT, MTBT, tin học trẻ
PHÒNG GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ- GDĐT
Hải Lăng, ngày tháng năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua các trường học
TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
Căn cứ Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Chỉ thị nhiệm vụ năm học số 47/2008/CT-BGDĐT ngày 13 tháng 8 năm 2008;
Theo đề nghị của Hội đồng thi đua khen thưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Lăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua các trường học”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu kể từ ngày ký, thay thế văn bản số 93/QĐ-GDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2008 của Phòng GD&ĐT Hải Lăng quy định Tiêu chí đánh giá xếp loại thi đua các trường Tiểu học, THCS.
Điều 3. Các đồng chí thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng, Hiệu trưởng các trường liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban TĐ-KT huyện; - Lưu: VT, TĐ.
TRƯỞNG PHÒNG Võ Văn Hoa
TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI THI ĐUA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS
Ban hành kèm Quyết định số /QĐ- GDĐT, ngày tháng năm 20089
của Trưởng Phòng GD&ĐT Hải Lăng
1. Xây dựng kế hoạch: (15 điểm)
* Xây dựng và triển khai kế hoạch năm học: ............... 5 điểm
1.1 - Xây dựng kế hoạch năm, tháng. tuần …………………………………… ……….0-2 điểm
1.2 - Tổ chức thực hiện………………..................………………………… …………0-3 điểm
* Triển khai cuộc vận động “Hai không” của Bộ GD&ĐT:...... điểm
1.3 - Xây dựng được chương trình hành động …………..……………… …………..…0-4 điểm
1.4 - Tổ chức triển khai thực hiện……………………………………………………… 0-6 điểm
2. Công tác quản lý: (15 điểm)
2.1. Hồ sơ :
- Có đủ các loại hồ sơ theo quy định tại điều lệ trường PT 0-5 điểm
2.2. Thông tin:
- Thông tin, báo cáo kịp thời, chính xác .................................................. 5 điểm
- Nếu báo cáo chậm, hoặc thiếu chính xác 3 lần/ năm học 2 điểm
2.3. Kiểm tra nội bộ trường học:
- KT toàn diện đủ 1/3 giáo viên và 100% GV được KT chuyên đề 5 điểm
- Nếu KT toàn diện không đủ 1/3 GV nhưng 100% GV được KT chuyên đề 3 điểm
3. Công tác phổ cập: (5 điểm)
- TH: Đạt chuẩn PCGD Tiểu học đúng độ tuổi…………………. 5 điểm
- THCS: Đạt chuẩn PC GD THCS…………........................ ........................... 5 điểm
4. Số lượng: (10 điểm)
Tiểu học:
4.1 - Trẻ 6 tuổi vào lớp 1: 100% .................................................. 5 điểm
- Nếu trẻ 6 tuổi vào lớp 1: từ 95 đến cận 100% .................................................. 2 điểm
4.2 - Không có HS bỏ học .................................................. 5 điểm
- Nếu có HS bỏ học nhưng dưới 1% .................... 2 điểm
THCS:
4.1 - Lớp 5 vào lớp 6: 100% .................................................. 5 điểm
- Nếu lớp 5 vào lớp 6: 95 đến cận 100% .................................................. 2 điểm
4.2 - Không có HS bỏ học .................................................. 5 điểm
- Nếu có HS bỏ học nhưng dưới 1% .................... 2 điểm
5. Chất lượng: (125 điểm)
Hạnh kiểm:
- Không có học sinh liên quan đến các tệ nạn xã hội, không bị các cơ quan pháp luật
truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc phạt tiền..……………………………………. 5 điểm
5.2 Bồi dưỡng học sinh giỏi: (tổng của mục này không quá 80 điểm )
Giải các môn văn hoá, KTT, MTBT, tin học trẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Tình
Dung lượng: 19,80KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)