Tiet 42 - On tap
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Bộc |
Ngày 28/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Tiet 42 - On tap thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
1
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
LẦN THỨ VI – NĂM HỌC 2009 - 2010
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
2
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
Từ bài 31 đến bài 37 các em đã được học những nội dung nào?
TIẾT 42: ÔN TẬP
3
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
TIẾT 42: ÔN TẬP
4
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
5
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
TIẾT 42: ÔN TẬP
a. Thuận lợi:
b. Khó khăn:
- Tiếp giáp: Tây Nguyên; DH.Nam Trung Bộ; biển Đông; Campuchia.
- Ý nghĩa:
- Tiếp giáp: Đông Nam Bộ; biển Đông, vịnh Thái Lan và Campuchia
- Ý nghĩa:
6
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
- Địa hình thoải, tương đối bằng phẳng.
- Khí hậu: Cận xích đạo.
- Đất: Bazan, đất xám.
- Địa hình thấp, bằng phẳng,
- Khí hậu: Cận xích đạo.
- Đất phù sa.
- Đất và khí hậu thuận lợi cho trồng cây CN lâu năm.
- Biển ấm, ngư trường rộng
- Thềm lục địa rộng, nông, giàu khoáng sản (dầu khí).
- Sinh vật đa dạng cả trên cạn và dưới nước.
- Nhiều tài nguyên để phát triển nông nghiệp (đất, rừng, khí hậu, nước, biển và hải đảo).
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
TIẾT 42: ÔN TẬP
- Sông ngòi: S. Đồng Nai, S Sài Gòn, S. Bé
- Sông ngòi: mạng lưới sông ngòi dày đặc.
a. Thuận lợi:
b. Khó khăn:
- Diện tích rừng tự nhiên thấp, ô nhiễm môi trường.
- Lũ lụt, hạn hán, đất bị nhiễm mặn, nhiễm phèn.
7
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, mức sống cao nhất cả nước.
- Người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa.
TIẾT 42: ÔN TẬP
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn:
10.9 triệu người (2002)
434 người/km2
55.5 %
92.1%
- Mặt bằng dân trí chưa cao.
16.7 triệu người (2002)
407 người/km2
17.1 %
324.1 nghìn đồng
- Thất nghiệp, thiếu việc làm, môi trường.
527.8 nghìn đồng
88.1%
8
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
- Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP (59.3%).
- Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP (20%).
- Chế biến lương thực thực phẩm là thế mạnh (65%).
- CBTP, hàng tiêu dùng, điện tử, dầu khí, công nghệ cao.
- Vùng trồng cây CN quan trọng cả nước: cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
- Gia súc, gia cầm, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
- Vùng trọng điểm lúa của cả nước (51.4% sản lượng / cả nước); nhiều hoa quả.
- Nuôi trồng thuỷ sản, nuôi vịt đàn, trồng rừng ngập mặn.
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
b. Chăn nuôi:
3. Dịch vụ:
- Xuất khẩu dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc.
- Phát triển nhiều loại hình.
- Có nhiều di tích LS – VH.
- Vận tải thủy là chủ yếu.
- Sinh thái; di tích LS – VH.
- Xuất khẩu gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.
TIẾT 42: ÔN TẬP
a. Thương mại:
b. GTVT:
c. Du lịch:
9
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
b. Chăn nuôi:
3. Dịch vụ:
- Thành phố Hồ Chí Minh; Biên Hòa; Vũng Tàu
- Cần Thơ; Mỹ Tho; Long Xuyên; Cà Mau.
TIẾT 42: ÔN TẬP
10
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
II. THỰC HÀNH.
Em hãy cho biết: Các bước khi làm bài thực hành?
TIẾT 42: ÔN TẬP
* Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
B1: Xác định yêu cầu của bài thực hành.
B2: Xác định biểu đồ cần vẽ.
B3: Xử lý số liệu cho phù hợp với dạng biểu đồ.
B4: Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận xét, giải thích...
11
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
II. THỰC HÀNH.
* Nhận xét:
Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP.
Nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng.
So với các vùng trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất.
TIẾT 42: ÔN TẬP
Bài 1: Bảng 32.1 – SGK trang 117: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
12
Bài 2: Trang 124 SGK:
Biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước 100%).
TIẾT 42: ÔN TẬP
13
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
II. THỰC HÀNH.
TIẾT 42: ÔN TẬP
Bài 3: Bảng số liệu 36.2 trang 131 SGK: Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.
14
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
II. THỰC HÀNH.
* Vì sản phẩm nông nghiệp dồi dào, phong phú là nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Biểu đồ cơ cấu các ngành công nghiệp ở ĐB S. Cửu Long (2000)
TIẾT 42: ÔN TẬP
Ô CHỮ
Vì sao ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả?
15
TIẾT 42: ÔN TẬP
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
HỌC BÀI TIẾT SAU KIỂM TRA 1 TIẾT
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ LÀM BÀI TẬP Ở SGK; VỞ THỰC HÀNH (Bài 3/116, 3/120, 3/123, 3/133)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
16
TIẾT 42: ÔN TẬP
H31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ
17
TIẾT 42: ÔN TẬP
H35.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
LẦN THỨ VI – NĂM HỌC 2009 - 2010
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN NGỌC BỘC
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
2
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
Từ bài 31 đến bài 37 các em đã được học những nội dung nào?
TIẾT 42: ÔN TẬP
3
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
TIẾT 42: ÔN TẬP
4
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
5
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
TIẾT 42: ÔN TẬP
a. Thuận lợi:
b. Khó khăn:
- Tiếp giáp: Tây Nguyên; DH.Nam Trung Bộ; biển Đông; Campuchia.
- Ý nghĩa:
- Tiếp giáp: Đông Nam Bộ; biển Đông, vịnh Thái Lan và Campuchia
- Ý nghĩa:
6
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
- Địa hình thoải, tương đối bằng phẳng.
- Khí hậu: Cận xích đạo.
- Đất: Bazan, đất xám.
- Địa hình thấp, bằng phẳng,
- Khí hậu: Cận xích đạo.
- Đất phù sa.
- Đất và khí hậu thuận lợi cho trồng cây CN lâu năm.
- Biển ấm, ngư trường rộng
- Thềm lục địa rộng, nông, giàu khoáng sản (dầu khí).
- Sinh vật đa dạng cả trên cạn và dưới nước.
- Nhiều tài nguyên để phát triển nông nghiệp (đất, rừng, khí hậu, nước, biển và hải đảo).
1. Điều kiện tự nhiên:
2. Tài nguyên thiên nhiên:
TIẾT 42: ÔN TẬP
- Sông ngòi: S. Đồng Nai, S Sài Gòn, S. Bé
- Sông ngòi: mạng lưới sông ngòi dày đặc.
a. Thuận lợi:
b. Khó khăn:
- Diện tích rừng tự nhiên thấp, ô nhiễm môi trường.
- Lũ lụt, hạn hán, đất bị nhiễm mặn, nhiễm phèn.
7
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, mức sống cao nhất cả nước.
- Người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa.
TIẾT 42: ÔN TẬP
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn:
10.9 triệu người (2002)
434 người/km2
55.5 %
92.1%
- Mặt bằng dân trí chưa cao.
16.7 triệu người (2002)
407 người/km2
17.1 %
324.1 nghìn đồng
- Thất nghiệp, thiếu việc làm, môi trường.
527.8 nghìn đồng
88.1%
8
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
- Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP (59.3%).
- Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP (20%).
- Chế biến lương thực thực phẩm là thế mạnh (65%).
- CBTP, hàng tiêu dùng, điện tử, dầu khí, công nghệ cao.
- Vùng trồng cây CN quan trọng cả nước: cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
- Gia súc, gia cầm, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
- Vùng trọng điểm lúa của cả nước (51.4% sản lượng / cả nước); nhiều hoa quả.
- Nuôi trồng thuỷ sản, nuôi vịt đàn, trồng rừng ngập mặn.
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
b. Chăn nuôi:
3. Dịch vụ:
- Xuất khẩu dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc.
- Phát triển nhiều loại hình.
- Có nhiều di tích LS – VH.
- Vận tải thủy là chủ yếu.
- Sinh thái; di tích LS – VH.
- Xuất khẩu gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.
TIẾT 42: ÔN TẬP
a. Thương mại:
b. GTVT:
c. Du lịch:
9
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
2. Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
a. Trồng trọt:
b. Chăn nuôi:
3. Dịch vụ:
- Thành phố Hồ Chí Minh; Biên Hòa; Vũng Tàu
- Cần Thơ; Mỹ Tho; Long Xuyên; Cà Mau.
TIẾT 42: ÔN TẬP
10
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
II. THỰC HÀNH.
Em hãy cho biết: Các bước khi làm bài thực hành?
TIẾT 42: ÔN TẬP
* Bảng hệ thống kiến thức cơ bản:
B1: Xác định yêu cầu của bài thực hành.
B2: Xác định biểu đồ cần vẽ.
B3: Xử lý số liệu cho phù hợp với dạng biểu đồ.
B4: Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận xét, giải thích...
11
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
II. THỰC HÀNH.
* Nhận xét:
Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP.
Nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng.
So với các vùng trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất.
TIẾT 42: ÔN TẬP
Bài 1: Bảng 32.1 – SGK trang 117: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
12
Bài 2: Trang 124 SGK:
Biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước 100%).
TIẾT 42: ÔN TẬP
13
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
II. THỰC HÀNH.
TIẾT 42: ÔN TẬP
Bài 3: Bảng số liệu 36.2 trang 131 SGK: Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.
14
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
II. THỰC HÀNH.
* Vì sản phẩm nông nghiệp dồi dào, phong phú là nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Biểu đồ cơ cấu các ngành công nghiệp ở ĐB S. Cửu Long (2000)
TIẾT 42: ÔN TẬP
Ô CHỮ
Vì sao ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả?
15
TIẾT 42: ÔN TẬP
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
HỌC BÀI TIẾT SAU KIỂM TRA 1 TIẾT
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ LÀM BÀI TẬP Ở SGK; VỞ THỰC HÀNH (Bài 3/116, 3/120, 3/123, 3/133)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
16
TIẾT 42: ÔN TẬP
H31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ
17
TIẾT 42: ÔN TẬP
H35.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Bộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)