Tiet 36_kiem tra KH1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hà |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: tiet 36_kiem tra KH1 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết thứ: 36
Ngày soạn: 19/12/2009
Ngày dạy:
Người soạn: Nguyễn Thanh Hà
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
A. Mục tiêu:
I. Kiến thức:
- Kiểm tra lại những kiến thức đã học ở học kỳ 1.
II. Kĩ năng:
- Học sinh có kĩ năng làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
III. Thái độ:
- Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
B. Phương pháp:
- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
C. Chuẩn bị:
I. Giáo viên: Đề kiểm tra.
II. Học sinh: Học bài ở nhà và làm bài kiểm tra theo đề ra.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
1. Mỗi câu dưới đây đều có các mục trả lời a, b, c, d. Hãy khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Câu 1: Trong các tên sau, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Lop8 C. lop_8
B. lop 8 D. lop8
Câu 2: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng:
Var tb:real; C. Var 5tb:real;
Const x:real; D. Var R=30;
Câu 3: Trong Pascal, cấu trúc chung của mọi chương trình gồm
A. Phần khai báo C. Phần thân
B. Phần khai báo và phần thân D. Phần khai báo, phần thân và phần kết thúc
Câu 4: Trong Pascal, biến và hằng dùng để
A. Làm từ khóa B. Khai báo
C. Lưu trữ dữ liệu D. Tất cả các đáp án trên.
2. Điền các từ còn thiếu vào dấu (…) mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu 5: Bài toán là …………........... .................................. ......................cần phải giải quyết. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có các bước: .............................................................. .........……… ........ .......... .............. ............................................................................................................................
Câu 6: Thuật toán là …...................................................………... cần thực hiện theo một trình tự xác định để …………………… ……………… ………………… ………………… …………………
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tính tích các số dương chẵn trong dãy số A = {a1, a2, ...an} cho trước.
Câu 2: Cho hình chữ nhật như hình bên, có chiều dài a, chiều
rộng b. Hãy viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b từ bàn b
phím để tính chu vi hình chữ nhật đã cho.
a
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4 điểm)
1. Mỗi câu dưới đây đều có các mục trả lời a, b, c, d. Hãy khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
B
C
2. Điền các từ còn thiếu vào dấu (…) mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu 5: ……..……….. một công việc hay một nhiệm vụ ………… xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết chương trình …………..………..………..
Câu 6: ……….. dãy hữu hạn các thao tác ………... thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước ………….……….
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1:
- Xác định bài toán:
INPUT: n và dãy n số a1, a2,..., an.
OUTPUT: Tích các số dương chẵn có trong dãy A đã cho.
- Mô tả thuật toán:
Bước 1. S ( 1; i ( 0.
Bước 2. i ( i + 1.
Bước 3. Nếu ai > 0 và ai chia hết cho 2 thì S ( S * ai;
Ngược lại, S ( S.
Bước 4. Nếu i ( n, và quay lại bước 2.
Bước 5. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
Câu 2:
program tinh_chu_vi;
var a, b: integer;
chu_vi:integer;
begin
{ Nhap chieu dai va chieu rong cua hinh chu nhat }
write (‘chieu dai hinh chu nhat: ‘); readln(a);
Ngày soạn: 19/12/2009
Ngày dạy:
Người soạn: Nguyễn Thanh Hà
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
A. Mục tiêu:
I. Kiến thức:
- Kiểm tra lại những kiến thức đã học ở học kỳ 1.
II. Kĩ năng:
- Học sinh có kĩ năng làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
III. Thái độ:
- Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
B. Phương pháp:
- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm + tự luận.
C. Chuẩn bị:
I. Giáo viên: Đề kiểm tra.
II. Học sinh: Học bài ở nhà và làm bài kiểm tra theo đề ra.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
1. Mỗi câu dưới đây đều có các mục trả lời a, b, c, d. Hãy khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Câu 1: Trong các tên sau, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Lop8 C. lop_8
B. lop 8 D. lop8
Câu 2: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng:
Var tb:real; C. Var 5tb:real;
Const x:real; D. Var R=30;
Câu 3: Trong Pascal, cấu trúc chung của mọi chương trình gồm
A. Phần khai báo C. Phần thân
B. Phần khai báo và phần thân D. Phần khai báo, phần thân và phần kết thúc
Câu 4: Trong Pascal, biến và hằng dùng để
A. Làm từ khóa B. Khai báo
C. Lưu trữ dữ liệu D. Tất cả các đáp án trên.
2. Điền các từ còn thiếu vào dấu (…) mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu 5: Bài toán là …………........... .................................. ......................cần phải giải quyết. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có các bước: .............................................................. .........……… ........ .......... .............. ............................................................................................................................
Câu 6: Thuật toán là …...................................................………... cần thực hiện theo một trình tự xác định để …………………… ……………… ………………… ………………… …………………
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tính tích các số dương chẵn trong dãy số A = {a1, a2, ...an} cho trước.
Câu 2: Cho hình chữ nhật như hình bên, có chiều dài a, chiều
rộng b. Hãy viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b từ bàn b
phím để tính chu vi hình chữ nhật đã cho.
a
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4 điểm)
1. Mỗi câu dưới đây đều có các mục trả lời a, b, c, d. Hãy khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
B
C
2. Điền các từ còn thiếu vào dấu (…) mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu 5: ……..……….. một công việc hay một nhiệm vụ ………… xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết chương trình …………..………..………..
Câu 6: ……….. dãy hữu hạn các thao tác ………... thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước ………….……….
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1:
- Xác định bài toán:
INPUT: n và dãy n số a1, a2,..., an.
OUTPUT: Tích các số dương chẵn có trong dãy A đã cho.
- Mô tả thuật toán:
Bước 1. S ( 1; i ( 0.
Bước 2. i ( i + 1.
Bước 3. Nếu ai > 0 và ai chia hết cho 2 thì S ( S * ai;
Ngược lại, S ( S.
Bước 4. Nếu i ( n, và quay lại bước 2.
Bước 5. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
Câu 2:
program tinh_chu_vi;
var a, b: integer;
chu_vi:integer;
begin
{ Nhap chieu dai va chieu rong cua hinh chu nhat }
write (‘chieu dai hinh chu nhat: ‘); readln(a);
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hà
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)