Tiet 34
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đăng |
Ngày 24/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: tiet 34 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ
BÀI GIẢNG
TIN HỌC 8
TRƯỜNG THCS HƯƠNG THỌ
&
ÔN TẬP
Tiết 34:
NỘI DUNG
Câu 1:D? chuy?n dơ?i tu` ngơn ngu~ l?p tri`nh sang ngơn ngu~ ma?y, ta c`n co?:
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 2: Cc ki?u d? li?u no sau dy khơng ph?i l ki?u d? li?u trong ngơn ng? l?p trình Pascal:
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 3: Cu l?nh Readln; mang nghia gì?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 4:Khai bo sau cĩ nghia gì?
Var a: integer; b: Char;
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 5:Cu l?nh: a:=a+1; cĩ nghia gì?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 6:Sau khi th?c hi?n d?an l?nh:
Begin c:=a; a:=b; b:=c; End;
K?t qu? l gì?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 7: Bi?n l gì?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 8:Tìm m?t di?m sai trong do?n khai bo sau:
Const lythuongkiet :=2010; ?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 9: Hy ch? ra tn chuong trình d?t sai trong cc tn du?i dy ?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 10:Trong cc d?ng cu l?nh sau. Cu l?nh no vi?t dng cho cu l?nh di?u ki?n: ?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
N
G
O
N
N
G
U
L
A
P
T
R
I
N
H
1
2
3
4
5
6
7
8
T
Ừ
K
H
O
Á
T
H
U
Ậ
T
T
O
Á
N
I
N
P
U
T
G
Á
N
R
E
A
D
L
N
;
P
A
S
C
A
L
H
Ằ
N
G
V
A
R
Ô hàng ngang số 1 gồm có 6 ký tự: Là từ dành riêng, không được dùng các từ này cho bất kỳ mục đích khác ngoài mục đích sử dụng do NNLT qui định.
Ô hàng ngang số 2 gồm có 9 ký tự: Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ điều kiện cho trước.
Ô hàng ngang số 3 gồm có 5 ký tự: Xác định điều kiện cho trước của bài toán được gọi bằng từ này.
Ô hàng ngang số 4 gồm có 3 ký tự: Là lệnh dùng để biến nhận giá trị trong khi thực hiện chương trình (không cần gỏ từ bàn phím)
Ô hàng ngang số 5 gồm 7 ký tự: Là lệnh dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi nhấn phím bất kỳ.
Ô hàng ngang số 6 gồm 6 ký tự: Là tên của một ngôn ngữ lập trình của học đường.
Ô hàng ngang số 7 gồm 4 chữ cái: Là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
Ô hàng ngang số 8 gồm có 3 ký tự: Là từ khóa dùng để khai báo các biến sử dùng trong chương trình.
III. Bài tập tự luận
Nhóm 1 & 3
Hãy mô tả thuật toán kiểm tra số nguyên a là số chẵn hay lẻ?
Nhóm 2 & 4
Bước 1: Nhập số nguyên a.
Bước 2: Sodu a mod 2.
Bước 3: Nếu sodu = 0 thi a là số chẵn.
Ngược lại, a là số lẻ.
Bước 4: Kết thúc.
Hãy mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong 2 số nguyên a và b?
Bước 1: Nhập số nguyên a, b.
Bước 2: Nếu a>b thì a là số lớn nhất.
Ngược lại, b là số lớn nhất.
Bước 3: Kết thúc.
Chuẩn bị bài kiểm tra Học Kỳ I
BÀI GIẢNG
TIN HỌC 8
TRƯỜNG THCS HƯƠNG THỌ
&
ÔN TẬP
Tiết 34:
NỘI DUNG
Câu 1:D? chuy?n dơ?i tu` ngơn ngu~ l?p tri`nh sang ngơn ngu~ ma?y, ta c`n co?:
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 2: Cc ki?u d? li?u no sau dy khơng ph?i l ki?u d? li?u trong ngơn ng? l?p trình Pascal:
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 3: Cu l?nh Readln; mang nghia gì?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 4:Khai bo sau cĩ nghia gì?
Var a: integer; b: Char;
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 5:Cu l?nh: a:=a+1; cĩ nghia gì?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 6:Sau khi th?c hi?n d?an l?nh:
Begin c:=a; a:=b; b:=c; End;
K?t qu? l gì?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 7: Bi?n l gì?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 8:Tìm m?t di?m sai trong do?n khai bo sau:
Const lythuongkiet :=2010; ?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 9: Hy ch? ra tn chuong trình d?t sai trong cc tn du?i dy ?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 10:Trong cc d?ng cu l?nh sau. Cu l?nh no vi?t dng cho cu l?nh di?u ki?n: ?
I. Trắc nghiệm:
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
N
G
O
N
N
G
U
L
A
P
T
R
I
N
H
1
2
3
4
5
6
7
8
T
Ừ
K
H
O
Á
T
H
U
Ậ
T
T
O
Á
N
I
N
P
U
T
G
Á
N
R
E
A
D
L
N
;
P
A
S
C
A
L
H
Ằ
N
G
V
A
R
Ô hàng ngang số 1 gồm có 6 ký tự: Là từ dành riêng, không được dùng các từ này cho bất kỳ mục đích khác ngoài mục đích sử dụng do NNLT qui định.
Ô hàng ngang số 2 gồm có 9 ký tự: Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ điều kiện cho trước.
Ô hàng ngang số 3 gồm có 5 ký tự: Xác định điều kiện cho trước của bài toán được gọi bằng từ này.
Ô hàng ngang số 4 gồm có 3 ký tự: Là lệnh dùng để biến nhận giá trị trong khi thực hiện chương trình (không cần gỏ từ bàn phím)
Ô hàng ngang số 5 gồm 7 ký tự: Là lệnh dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi nhấn phím bất kỳ.
Ô hàng ngang số 6 gồm 6 ký tự: Là tên của một ngôn ngữ lập trình của học đường.
Ô hàng ngang số 7 gồm 4 chữ cái: Là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
Ô hàng ngang số 8 gồm có 3 ký tự: Là từ khóa dùng để khai báo các biến sử dùng trong chương trình.
III. Bài tập tự luận
Nhóm 1 & 3
Hãy mô tả thuật toán kiểm tra số nguyên a là số chẵn hay lẻ?
Nhóm 2 & 4
Bước 1: Nhập số nguyên a.
Bước 2: Sodu a mod 2.
Bước 3: Nếu sodu = 0 thi a là số chẵn.
Ngược lại, a là số lẻ.
Bước 4: Kết thúc.
Hãy mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong 2 số nguyên a và b?
Bước 1: Nhập số nguyên a, b.
Bước 2: Nếu a>b thì a là số lớn nhất.
Ngược lại, b là số lớn nhất.
Bước 3: Kết thúc.
Chuẩn bị bài kiểm tra Học Kỳ I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)