TIET 13 - DICH VU
Chia sẻ bởi Tòng Thị Xuân Vui |
Ngày 28/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: TIET 13 - DICH VU thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
H13.1.Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ, nam 2002(%)
Dựa vào biểu đồ, cho biết cơ cấu dịch vụ được chia thành mấy ngành?
Em có nhận xét gì về cơ cấu ngành dịch vụ nước ta.
36.7
8.3
6.0
10.2
4.7
11.9
15.1
7.1
Dịch vụ
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ sản xuất
Dịch vụ công cộng
Thương nghiệp, Dịch vụ sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng
Dịch vụ cá nhân và công cộng
Giao thông vận tải
Bưu chính viễn thông
Tài chính tín dụng
Kinh doanh tài sản, tư vấn
KHCN, Giáo dục, Y tế, Văn hoá,
Thể thao
Quản lý nhà nước, đoàn thể và
Bảo hiểm bắt buộc
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ tiêu dùng
NHÀ HÀNG
KHÁCH SẠN
CHỢ BÌNH TÂY
DỊCH VỤ SỬA CHỮA
Dịch vụ sản xuất
ĐƯỜNG CAO TỐC
LONG THÀNH-DẦU DÂY
TÍN DỤNG
BƯU ĐIỆN TPHCM
Dịch vụ công cộng
KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ
GIÁO DỤC
GHÉP GAN (Y tế)
QUAN LÍ NHÀ NƯỚC
DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
Chợ thập niên 80
Siêu thị ở Tp Hồ Chí Minh - 2013
MAY MẶC
KHÁCH SẠN
GIAO THÔNG VẬN TẢI
THẢO LUẬN (3 phút)
? Nêu vai trò của các ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống ?
? Phân tích vai trò của ngành bưu chính viễn thông, giao thông vận tải trong sản xuất và đời sống ?
VẬN TẢI NÔNG SẢN
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
VẬN CHUYỂN PHÂN BÓN
VẬN CHUYỂN MÍA
Hoạt động vận tải, thương mại giúp cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ sản phẩm
Càfê
Gạo
100
0
20
40
60
80
%
Năm
1991
1993
1997
1999
2001
2002
●
●
●
●
●
●
●
25,4
23,3
23
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002
34,5
38,1
38,5
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
Nông,lâm, ngư nghiệp
100
0
20
40
60
80
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
40,5
29,9
27,2
25,8
23,8
28,9
28,8
32,1
35,7
41,2
44,0
42,1
40,1
38,6
38,5
H13.1.Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ,năm 2002(%)
? Tính tỉ trọng các nhóm dịch vụ: Tiêu dùng, sản xuất, công cộng.
Cơ cấu GDP 2010, mục tiêu 2015 và thực hiện tính đến 2012
Dịch vụ là ngành có tốc độ tăng cao nhất trong 3 nhóm ngành.
Trong 6 tháng đầu năm 2013, nhóm ngành dịch vụ đã tăng 5,92%, cao nhất trong 3 nhóm ngành; tỷ trọng trong GDP đạt 43,12%.
Tuy nhiên, tỷ trọng nhóm ngành này trong GDP của Việt Nam thuộc loại thấp trên thế giới (đứng thứ 5/8 nước trong khu vực ASEAN, thứ 26/40 nước và vùng lãnh thổ ở châu Á và thứ 123/150 nước và khu vực trên thế giới có số liệu so sánh.
Lược đồ các trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
CHỢ BẾN THÀNH
Dân cư tập trung đông đúc
Là 2 đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước; tập trung các trường đại học lớn, các viện nghiên cứu, bệnh viện hàng đầu; là 2 trung tâm thương mại, tài chính, ngân hàng lớn nhất; các Dv khác đều phát triển mạnh.
36.7
8.3
6.0
10.2
4.7
11.9
15.1
7.1
Dịch vụ
Thương nghiệp, Dịch vụ sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng
Dịch vụ cá nhân và công cộng
Giao thông vận tải
Bưu chính viễn thông
Tài chính tín dụng
Kinh doanh tài sản, tư vấn
KHCN, Giáo dục, Y tế, Văn hoá,
Thể thao
Quản lý nhà nước, đoàn thể và
Bảo hiểm bắt buộc
Hoàn thiện sơ đồ thể hiện cơ cấu ngành dịch vụ.
36.7
8.3
6.0
10.2
4.7
11.9
15.1
7.1
Dịch vụ
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ sản xuất
Dịch vụ công cộng
Thương nghiệp, Dịch vụ sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng
Dịch vụ cá nhân và công cộng
Giao thông vận tải
Bưu chính viễn thông
Tài chính tín dụng
Kinh doanh tài sản, tư vấn
KHCN, Giáo dục, Y tế, Văn hoá,
Thể thao
Quản lý nhà nước, đoàn thể và
Bảo hiểm bắt buộc
Cơ cấu ngành dịch vụ
Dựa vào biểu đồ, cho biết cơ cấu dịch vụ được chia thành mấy ngành?
Em có nhận xét gì về cơ cấu ngành dịch vụ nước ta.
36.7
8.3
6.0
10.2
4.7
11.9
15.1
7.1
Dịch vụ
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ sản xuất
Dịch vụ công cộng
Thương nghiệp, Dịch vụ sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng
Dịch vụ cá nhân và công cộng
Giao thông vận tải
Bưu chính viễn thông
Tài chính tín dụng
Kinh doanh tài sản, tư vấn
KHCN, Giáo dục, Y tế, Văn hoá,
Thể thao
Quản lý nhà nước, đoàn thể và
Bảo hiểm bắt buộc
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ tiêu dùng
NHÀ HÀNG
KHÁCH SẠN
CHỢ BÌNH TÂY
DỊCH VỤ SỬA CHỮA
Dịch vụ sản xuất
ĐƯỜNG CAO TỐC
LONG THÀNH-DẦU DÂY
TÍN DỤNG
BƯU ĐIỆN TPHCM
Dịch vụ công cộng
KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ
GIÁO DỤC
GHÉP GAN (Y tế)
QUAN LÍ NHÀ NƯỚC
DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
Chợ thập niên 80
Siêu thị ở Tp Hồ Chí Minh - 2013
MAY MẶC
KHÁCH SẠN
GIAO THÔNG VẬN TẢI
THẢO LUẬN (3 phút)
? Nêu vai trò của các ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống ?
? Phân tích vai trò của ngành bưu chính viễn thông, giao thông vận tải trong sản xuất và đời sống ?
VẬN TẢI NÔNG SẢN
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
VẬN CHUYỂN PHÂN BÓN
VẬN CHUYỂN MÍA
Hoạt động vận tải, thương mại giúp cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ sản phẩm
Càfê
Gạo
100
0
20
40
60
80
%
Năm
1991
1993
1997
1999
2001
2002
●
●
●
●
●
●
●
25,4
23,3
23
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002
34,5
38,1
38,5
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
Nông,lâm, ngư nghiệp
100
0
20
40
60
80
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
40,5
29,9
27,2
25,8
23,8
28,9
28,8
32,1
35,7
41,2
44,0
42,1
40,1
38,6
38,5
H13.1.Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ,năm 2002(%)
? Tính tỉ trọng các nhóm dịch vụ: Tiêu dùng, sản xuất, công cộng.
Cơ cấu GDP 2010, mục tiêu 2015 và thực hiện tính đến 2012
Dịch vụ là ngành có tốc độ tăng cao nhất trong 3 nhóm ngành.
Trong 6 tháng đầu năm 2013, nhóm ngành dịch vụ đã tăng 5,92%, cao nhất trong 3 nhóm ngành; tỷ trọng trong GDP đạt 43,12%.
Tuy nhiên, tỷ trọng nhóm ngành này trong GDP của Việt Nam thuộc loại thấp trên thế giới (đứng thứ 5/8 nước trong khu vực ASEAN, thứ 26/40 nước và vùng lãnh thổ ở châu Á và thứ 123/150 nước và khu vực trên thế giới có số liệu so sánh.
Lược đồ các trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
CHỢ BẾN THÀNH
Dân cư tập trung đông đúc
Là 2 đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước; tập trung các trường đại học lớn, các viện nghiên cứu, bệnh viện hàng đầu; là 2 trung tâm thương mại, tài chính, ngân hàng lớn nhất; các Dv khác đều phát triển mạnh.
36.7
8.3
6.0
10.2
4.7
11.9
15.1
7.1
Dịch vụ
Thương nghiệp, Dịch vụ sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng
Dịch vụ cá nhân và công cộng
Giao thông vận tải
Bưu chính viễn thông
Tài chính tín dụng
Kinh doanh tài sản, tư vấn
KHCN, Giáo dục, Y tế, Văn hoá,
Thể thao
Quản lý nhà nước, đoàn thể và
Bảo hiểm bắt buộc
Hoàn thiện sơ đồ thể hiện cơ cấu ngành dịch vụ.
36.7
8.3
6.0
10.2
4.7
11.9
15.1
7.1
Dịch vụ
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ sản xuất
Dịch vụ công cộng
Thương nghiệp, Dịch vụ sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng
Dịch vụ cá nhân và công cộng
Giao thông vận tải
Bưu chính viễn thông
Tài chính tín dụng
Kinh doanh tài sản, tư vấn
KHCN, Giáo dục, Y tế, Văn hoá,
Thể thao
Quản lý nhà nước, đoàn thể và
Bảo hiểm bắt buộc
Cơ cấu ngành dịch vụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tòng Thị Xuân Vui
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)