Thi sinh hoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tú Anh |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: thi sinh hoc thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Môn sinh học:
Đề 1:
I. Trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất các câu sau:
1. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh?
A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.
B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ.
C. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó đi xa được.
D. Tảo tôm và cá sông trong hồ nước.
2. Một nhóm cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là:
A. Quần xã sinh vật. B. Quần thể sinh vật.
C. Hệ sinh thái. D. Tổ sinh thái.
3. Tác động lớn nhất gây ra hậu quả xấu của con người tới môi trường tự nhiên là:
A. Khai thác khoáng sản. B. Săn bắn động vật hoang dã.
C. Chăn thả gia súc. D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.
4. Dạng tài nguyên nào sau một thời gian sử dụng sẽ không bị cạn kiệt?
A. Đất. B. Nước. C. Gió. D. Dầu lửa.
5. Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ:
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Kí sinh. D. Cạnh tranh.
6. Quần thể thể hiện về tỉ lệ đực/cái, thành phần nhóm tuổi là đặc trưng nào?
A. Tỉ lệ tử vong. B. Tỉ lệ sinh sản.
C. Mật độ quần thể. D. Độ đa dạng.
7. Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là:
A. Săn bắn quá mức động vật biển. B. Phá rừng ngập mặn xây dựng khu du lịch.
C. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. D. Các chất thải công nghiệp đổ ra biển.
8. Sinh vật có khả năng phân bố rộng đối với nhân tố nhiệt độ khi:
A. Giới hạn dưới và giới hạn trên thấp. B. Giới hạn dưới thấp, giới hạn trên cao.
C. Giới hạn dưới cao, giới hạn trên thấp. D. Giới hạn dưới và giới hạn trên cao.
II. Tự luận(6 điểm):
Câu 1(2,5điểm): Thế nào là quần xã sinh vật? Nêu các dấu hiệu điển hình của một quần xã?
Câu 2(1,5điểm): Ô nhiễm môi trường là gì? Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm môi trường?
Câu 3(2điểm): Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích?
Phần trắc nghiệm
1 – A
2 – B
3 – D
4 – C
5 – C
6 – B
7 – D
8 – B
Câu 3
- Năng lượng tương lai của con người sẽ là năng lượng mặt trời, gió, sóng... vì không gây ô nhiễm khi sử dụng mà còn cho hiệu quả cao. Hơn nữa nguồn năng lượng phổ biến hiện nay đang bị cạn kiệt.
Đề 2:
A/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nhân tố sinh thái bao gồm
a. .Khí hậu,nhiệt độ,ánh sáng,động vật
b.Nước,con người,động vật,thực vật
c.Nhân tố vô sinh,nhân tố hữu sinh và con người
d.Vi khuẩn,đất,ánh sáng,rừng cây
Câu 2: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
a.Nguồn gốc
b.Dinh dưỡng
c.Cạnh tranh
d.Hợp tác
Câu 3: Vai trò của thực vật trong thiên nhiên
a.Điều hoà khí hậu
b.Chống xói mòn,hạn chế lũ lụt và hạn hán.
c.Cung cấp thức ăn,nơi ở của động vật
d.Cả a,b,c đều đúng
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể
a.Mật độ
b.Cấu trúc tuổi
c.Độ đa dạng
d.Tỷ lệ đực cái
Câu 5: Tài nguyên nào sau đây không là tài nguyên thiên nhiên?
a. Tài nguyên rừng
b.
Đề 1:
I. Trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất các câu sau:
1. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh?
A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.
B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ.
C. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó đi xa được.
D. Tảo tôm và cá sông trong hồ nước.
2. Một nhóm cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là:
A. Quần xã sinh vật. B. Quần thể sinh vật.
C. Hệ sinh thái. D. Tổ sinh thái.
3. Tác động lớn nhất gây ra hậu quả xấu của con người tới môi trường tự nhiên là:
A. Khai thác khoáng sản. B. Săn bắn động vật hoang dã.
C. Chăn thả gia súc. D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.
4. Dạng tài nguyên nào sau một thời gian sử dụng sẽ không bị cạn kiệt?
A. Đất. B. Nước. C. Gió. D. Dầu lửa.
5. Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ:
A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Kí sinh. D. Cạnh tranh.
6. Quần thể thể hiện về tỉ lệ đực/cái, thành phần nhóm tuổi là đặc trưng nào?
A. Tỉ lệ tử vong. B. Tỉ lệ sinh sản.
C. Mật độ quần thể. D. Độ đa dạng.
7. Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là:
A. Săn bắn quá mức động vật biển. B. Phá rừng ngập mặn xây dựng khu du lịch.
C. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. D. Các chất thải công nghiệp đổ ra biển.
8. Sinh vật có khả năng phân bố rộng đối với nhân tố nhiệt độ khi:
A. Giới hạn dưới và giới hạn trên thấp. B. Giới hạn dưới thấp, giới hạn trên cao.
C. Giới hạn dưới cao, giới hạn trên thấp. D. Giới hạn dưới và giới hạn trên cao.
II. Tự luận(6 điểm):
Câu 1(2,5điểm): Thế nào là quần xã sinh vật? Nêu các dấu hiệu điển hình của một quần xã?
Câu 2(1,5điểm): Ô nhiễm môi trường là gì? Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm môi trường?
Câu 3(2điểm): Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích?
Phần trắc nghiệm
1 – A
2 – B
3 – D
4 – C
5 – C
6 – B
7 – D
8 – B
Câu 3
- Năng lượng tương lai của con người sẽ là năng lượng mặt trời, gió, sóng... vì không gây ô nhiễm khi sử dụng mà còn cho hiệu quả cao. Hơn nữa nguồn năng lượng phổ biến hiện nay đang bị cạn kiệt.
Đề 2:
A/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nhân tố sinh thái bao gồm
a. .Khí hậu,nhiệt độ,ánh sáng,động vật
b.Nước,con người,động vật,thực vật
c.Nhân tố vô sinh,nhân tố hữu sinh và con người
d.Vi khuẩn,đất,ánh sáng,rừng cây
Câu 2: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
a.Nguồn gốc
b.Dinh dưỡng
c.Cạnh tranh
d.Hợp tác
Câu 3: Vai trò của thực vật trong thiên nhiên
a.Điều hoà khí hậu
b.Chống xói mòn,hạn chế lũ lụt và hạn hán.
c.Cung cấp thức ăn,nơi ở của động vật
d.Cả a,b,c đều đúng
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể
a.Mật độ
b.Cấu trúc tuổi
c.Độ đa dạng
d.Tỷ lệ đực cái
Câu 5: Tài nguyên nào sau đây không là tài nguyên thiên nhiên?
a. Tài nguyên rừng
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tú Anh
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)