Thi Học kỳ II Địa 9
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Thủy |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Thi Học kỳ II Địa 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA VIẾT MỘT TIẾT HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9.12-13
I- Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học tập học kì 2 của học sinh.
- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ; vùng Đồng bằng sông Cửu Long; Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo; Địa lí tỉnh Bình Định.
II- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III- Ma trận đề kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau:
Vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (28.5%); Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết (21.5%); Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo 3 tiết(21.5%); Địa lí tỉnh Bình Định 4 tiết (28.5%) trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Vùng Đông Nam Bộ
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng; những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế-xã hội
Số điểm 3.5
Tỉ lệ 35%
Số điểm
3.5
Tỉ lệ 100%
Số điểm 3.5
Tỉ lệ 35.0%
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế (công nghiệp và nông nghiệp) của vùng.
-Xử lí và phân tích số liệu thống kê để trình bày tình hình phát triển ngành thuỷ sản.
Số điểm 3.0
Tỉ lệ 30 %
Số điểm
1.0 điểm
Tỉ lệ 33.3%
Số điểm
2.0 điểm
Tỉ lệ 66.7%
Số điểm 3.0
Tỉ lệ
30 %
Chủ đề 3
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo.
Biết được tên và vị trí các đảo và quần đảo lớn ở nước ta.
- Hiểu được hoạt động khai thác và nuôi trồng hải sản.
Số điểm 2.0
Tỉ lệ 20%
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ75.0 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ25.0%
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20%
Chủ đề 4
Địa lí tỉnh Bình Định
Nêu vị trí địa lí của tỉnh Bình Định
Số điểm 1.5
Tỉ lệ: 15%
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ 100%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
1.5điểm
Tỉ lệ 15.0 %
Số điểm
1.5điểm
Tỉ lệ 15.0 %
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ
15.0 %
Số điểm
3.5 điểm
Tỉ lệ
35.0 %
Số điểm
2.0 điểm
Tỉ lệ
20.0 %
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời
I- Mục đích yêu cầu:
- Đánh giá kết quả học tập học kì 2 của học sinh.
- Đánh giá về kiến thức và kĩ năng ở ba mức độ nhận thức: biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học xong các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ; vùng Đồng bằng sông Cửu Long; Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo; Địa lí tỉnh Bình Định.
II- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III- Ma trận đề kiểm tra:
Các nội dung kiểm tra với tổng số tiết là 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các nội dung như sau:
Vùng Đông Nam Bộ 4 tiết (28.5%); Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 3 tiết (21.5%); Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo 3 tiết(21.5%); Địa lí tỉnh Bình Định 4 tiết (28.5%) trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
Vùng Đông Nam Bộ
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng; những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế-xã hội
Số điểm 3.5
Tỉ lệ 35%
Số điểm
3.5
Tỉ lệ 100%
Số điểm 3.5
Tỉ lệ 35.0%
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế (công nghiệp và nông nghiệp) của vùng.
-Xử lí và phân tích số liệu thống kê để trình bày tình hình phát triển ngành thuỷ sản.
Số điểm 3.0
Tỉ lệ 30 %
Số điểm
1.0 điểm
Tỉ lệ 33.3%
Số điểm
2.0 điểm
Tỉ lệ 66.7%
Số điểm 3.0
Tỉ lệ
30 %
Chủ đề 3
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo.
Biết được tên và vị trí các đảo và quần đảo lớn ở nước ta.
- Hiểu được hoạt động khai thác và nuôi trồng hải sản.
Số điểm 2.0
Tỉ lệ 20%
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ75.0 %
Số điểm
0.5 điểm
Tỉ lệ25.0%
Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20%
Chủ đề 4
Địa lí tỉnh Bình Định
Nêu vị trí địa lí của tỉnh Bình Định
Số điểm 1.5
Tỉ lệ: 15%
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ 100%
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số điểm
1.5điểm
Tỉ lệ 15.0 %
Số điểm
1.5điểm
Tỉ lệ 15.0 %
Số điểm
1.5 điểm
Tỉ lệ
15.0 %
Số điểm
3.5 điểm
Tỉ lệ
35.0 %
Số điểm
2.0 điểm
Tỉ lệ
20.0 %
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Thủy
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)