Thi Địa 9 HKI

Chia sẻ bởi Lê Vũ Hoàng Anh | Ngày 16/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Thi Địa 9 HKI thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010-2011)
MÔN : ĐỊA LÍ – KHỐI 9
Thời gian: 45 phút
Họ và tên : …………………………………… Lớp:……………..
Số báo danh:…………………………..Phòng: …………………..
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2







I/ Trắc nghiệm:3đ
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất: (1đ)
1) Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
a.Thái Nguyên, Việt Trì, Sơn La, Điện Biên
b.Thái Nguyên , Việt Trì, Hạ Long , Lạng Sơn
c.Thái Nguyên, Việt Trì, Hữu Nghị, Lào Cai
d.Thái Nguyên, Việt Trì, Móng Cái, Lào Cai
2) Nơi nào có mật độ dân số cao nhất nước ta:
a.Đồng bằng sông Cửu Long b.Đồng bằng sông Hồng
c. Bắc Trung Bộ d.Duyên hải Nam Trung Bộ
3) Đồng bằng sông Hồng là nơi có:
a.Năng suất lúa cao nhất cả nước
b.Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước
c.Sản lượng lúa lớn nhất cả nước
d.Diện tích và sản lượng lương thực lớn nhất cả nước
4) 3 cảng lớn nhất ở nước ta là:
a.Sài Gòn – Cam Ranh – Vũng Tàu
b.Đà Nẵng - Sài Gòn – Cam Ranh
c. Hải Phòng – Đà Nẵng – Sài Gòn

Câu 2: Ghép các ý sao cho đúng (1đ)

Các di sản thế giới
Tỉnh (thành phố)
Ghép ý

Cố Đô Huế
Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn
Vịnh Hạ Long
Động Phong Nha
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Quảng Trị
1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……



Câu 3:Điền Đ , S vào ô trống trong các câu sau:(1đ)

Các di sản văn hóa nhân loại ở Bác Trung Bộ là:
Nội dung
Đúng
Sai

1/ Vườn Quốc gia Bạch Mã, Động Phng Nha



2/ Cung điện Huế, quần thể Mĩ Sơn



3/ Cố đô Huế



4/ Quần thể Mĩ Sơn, Hội An





II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế của đồng bằng sông Hồng?
Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ?
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản ở Bắc Trung bộ và duyên hải Nam Trung bộ năm 2000 ( đơn vị: nghìn tấn)
Vùng
Ngành
Bắc Trung bộ

Duyên hải Nam Trung bộ

Nuôi trồng
Khai thác
38,8
153,7
26,7
493,5


a. Tính tỷ trọng sản lượng nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ ?
b. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung bộ và vùng duyên hải Nam trung bộ.
c. So sánh sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung bộ với vùng duyên hải Nam trung bộ và giải thích?
Bài làm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
I/ Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ:
Câu 1: 1b, 2b, 3a , 4c
Câu 2: 1 - d, 2 - a, 3 - b, 4 - c
Câu 3: 1-S, 2-Đ, 3-S, 4-Đ
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: (3điểm)
*Thuận lợi: 2đ
- Địa hình bằng phẳng, rộng lớn.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh làm cho cơ cấu cây trồng đa dạng.
- Đất là tài nguyên quý giá : Đất phù sa phì nhiêu mầu mỡ thích hợp với thâm canh lúa nước .
- Khoáng sản : các mỏ đá, sét, cao lanh, than nâu -> phát triển CN đa dạng.
- Nguồn tài nguyên biển đang được khai thác có hiệu quả , phát triển du lịch.
*Khó khăn: 1đ
Có đất lầy thụt, đất mặn, đất phèn càn được cải tạo, lũ lụt…
Câu 2: 2đ
* Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Vũ Hoàng Anh
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)