SU PHAT TRIEN VA PHAN BO NONG NGHIEP (CUC HAY)
Chia sẻ bởi Lương Hữu Quý |
Ngày 28/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: SU PHAT TRIEN VA PHAN BO NONG NGHIEP (CUC HAY) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
KĨ THUẬT THỂ HIỆN
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Cách tính:
Chọn năm A (năm đầu tiên) = 100 %
( Đơn vị : % )
* Lập bảng số liệu tinh ( kết quả tính được ):
Tên của bảng số liệu: Dựa vào lời yêu cầu
Cấu trúc của bảng số liệu: Như bảng số liệu ban đầu
Nội dung của bảng số liệu: Kết quả tính được.
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Cách tính:
( Đơn vị : % )
Lập bảng số liệu tinh (kết quả tính được):
(Tương tự như trên)
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Cách tính:
(Đơn vị : tạ/ ha; tấn/ ha)
* Lập bảng số liệu tinh (kết quả tính được)
(Tương tự như trên)
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
* Cách tính:
(Đơn vị : kg/ người)
* Lập bảng số liệu tinh (kết quả tính được)
(Tương tự như trên)
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Tổng giá trị XNK = XK + NK
Cán cân XNK = XK – NK
XK = XNK – NK
NK = XNK – XK
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Tg = S – T (Đơn vị : % hoặc ‰)
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
* Cách tính:
Theo đề bài ta có: R2005 = a x R2000 ( * )
* Lập bảng:
Lưu ý:
Chọn R2000 = 1 cm. Thay vào ( * ) ta có: R2005 = ….. Cm
* Cách tính phần trăm:
* Cách tính độ cho các đại lượng.
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
3. Biểu đồ cột đôi.
LỐI VÀO
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
Năm
(%)
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
140-
-
120-
-
100-
-
80-
-
60-
-
40-
-
20-
-
0
1995 1998 2000 2002
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
- Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích.
103,5
105,6
108,2
121,2
113,8
121,8
131,1
117,7
128,6
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI Ở ĐBSH (1995-2002)
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
Diện tích
(nghìn ha)
Tỉnh
(thành
phố)
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
+ + + + + + + +
Đà Quảng Quảng Bình Phú Khánh Ninh Bình
Nẵng Nam Ngãi Định Yên Hòa Thuận Thuận
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
2. Biểu đồ cột đơn.
6 –
5 –
4 –
3 –
2 –
1 –
0
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
2. Biểu đồ cột đơn.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với tỉ lệ.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
2. Biểu đồ cột đơn.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với tỉ lệ.
- Ghi chỉ số của các cột, tên của biểu đồ theo đúng qui tắc.
0,8
5,6
1,3
4,1
6,0
1,5
2,7
1,9
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Ở CÁC TỈNH (THÀNH PHỐ) CỦA VÙNG DHNTB (2002)
II. CÁCH VẼ CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ:
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
Tỉ lệ %
Năm
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
+ + +
1995 1998 2001
100 –
90 –
80 –
70 –
60 –
50 –
04 –
30 –
20 –
10 –
0
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
- Ghi chỉ số của các cột , tên của biểu đồ theo đúng qui tắc.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC (Cả nước = 100%)
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
79,0
85,7
88,9
85,1
90,6
79,3
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
Tỉ lệ %
Năm
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
+ +
1990 2002
100 –
90 –
80 –
70 –
60 –
50 –
04 –
30 –
20 –
10 –
0
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Ghi chỉ số của các cột , tên của biểu đồ theo đúng qui tắc.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI (1990 - 2002)
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
63,9
19,3
12,9
3,9
62,8
17,5
17,3
2,4
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ, phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ, phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ, phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ, phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
- Ghi chỉ số của các cột tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích theo đúng qui tắc.
* Quy trình thể hiện:
12,9
14,9
22,3
19,5
20,8
24,2
26,9
Biểu đồ biểu thị số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta (1990- 2005)
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
(%)
Năm
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
+ + + + + +
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
100 -
90 -
80 -
70 -
60 -
50 -
40 -
30 -
20 -
10 -
0 -
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Xác định các điểm.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Xác định các điểm.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Xác định các điểm.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
- Dùng kí hiệu thể hiện miền giá trị của các đại lượng thành phần
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Xác định các điểm.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
- Dùng kí hiệu thể hiện miền giá trị của các đại lượng thành phần
- Ghi chỉ số của các cột tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích theo đúng qui tắc.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP
CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991 – 2002 (%)
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ:
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau theo tỉ lệ. Tâm của 2 hình tròn phải cùng nằm trên một đường thẳng theo phương nằm ngang.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau theo tỉ lệ. Tâm của 2 hình tròn phải cùng nằm trên một đường thẳng theo phương nằm ngang.
- Xác định các miền giá trị của các đại lượng thành phần theo chiều kim đồng hồ và phù hợp với trình tự của bảng số liệu.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau theo tỉ lệ. Tâm của 2 hình tròn phải cùng nằm trên một đường thẳng theo phương nằm ngang.
- Xác định các miền giá trị của các đại lượng thành phần theo chiều kim đồng hồ và phù hợp với trình tự của bảng số liệu.
* Quy trình thể hiện:
- Dùng kí hiệu thể hiện miền giá trị của các đại lượng thành phần (đồng nhất ở 2 biểu đồ).
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
- Vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau theo tỉ lệ. Tâm của 2 hình tròn phải cùng nằm trên một đường thẳng theo phương nằm ngang.
- Xác định các miền giá trị của các đại lượng thành phần theo chiều kim đồng hồ và phù hợp với trình tự của bảng số liệu.
* Quy trình thể hiện:
- Dùng kí hiệu thể hiện miền giá trị của các đại lượng thành phần (đồng nhất ở 2 biểu đồ).
- Ghi chỉ số của các miền giá trị, tên của biểu đồ và chú thích theo đúng qui tắc.
Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích
gieo trồng các nhóm cây của nước ta
1990 - 2002
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
2002
1990
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Cách tính:
Chọn năm A (năm đầu tiên) = 100 %
( Đơn vị : % )
* Lập bảng số liệu tinh ( kết quả tính được ):
Tên của bảng số liệu: Dựa vào lời yêu cầu
Cấu trúc của bảng số liệu: Như bảng số liệu ban đầu
Nội dung của bảng số liệu: Kết quả tính được.
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Cách tính:
( Đơn vị : % )
Lập bảng số liệu tinh (kết quả tính được):
(Tương tự như trên)
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Cách tính:
(Đơn vị : tạ/ ha; tấn/ ha)
* Lập bảng số liệu tinh (kết quả tính được)
(Tương tự như trên)
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
* Cách tính:
(Đơn vị : kg/ người)
* Lập bảng số liệu tinh (kết quả tính được)
(Tương tự như trên)
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Tổng giá trị XNK = XK + NK
Cán cân XNK = XK – NK
XK = XNK – NK
NK = XNK – XK
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
Tg = S – T (Đơn vị : % hoặc ‰)
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
I. XỬ LÝ SỐ LIỆU.
* Cách tính:
Theo đề bài ta có: R2005 = a x R2000 ( * )
* Lập bảng:
Lưu ý:
Chọn R2000 = 1 cm. Thay vào ( * ) ta có: R2005 = ….. Cm
* Cách tính phần trăm:
* Cách tính độ cho các đại lượng.
1. Tính tốc độ tăng trưởng.
2. Tính tỉ lệ cơ cấu của các đại lượng thành phần.
3. Tính năng suất cây trồng.
4. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người.
5. Tính giá trị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
* Tính R của 2 hình tròn có đại lượng tổng khác nhau, tỉ lệ phần trăm và độ.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
3. Biểu đồ cột đôi.
LỐI VÀO
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
Năm
(%)
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
140-
-
120-
-
100-
-
80-
-
60-
-
40-
-
20-
-
0
1995 1998 2000 2002
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
- Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích.
103,5
105,6
108,2
121,2
113,8
121,8
131,1
117,7
128,6
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI Ở ĐBSH (1995-2002)
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
Diện tích
(nghìn ha)
Tỉnh
(thành
phố)
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
+ + + + + + + +
Đà Quảng Quảng Bình Phú Khánh Ninh Bình
Nẵng Nam Ngãi Định Yên Hòa Thuận Thuận
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
2. Biểu đồ cột đơn.
6 –
5 –
4 –
3 –
2 –
1 –
0
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
2. Biểu đồ cột đơn.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với tỉ lệ.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
2. Biểu đồ cột đơn.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với tỉ lệ.
- Ghi chỉ số của các cột, tên của biểu đồ theo đúng qui tắc.
0,8
5,6
1,3
4,1
6,0
1,5
2,7
1,9
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Ở CÁC TỈNH (THÀNH PHỐ) CỦA VÙNG DHNTB (2002)
II. CÁCH VẼ CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ:
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
Tỉ lệ %
Năm
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
+ + +
1995 1998 2001
100 –
90 –
80 –
70 –
60 –
50 –
04 –
30 –
20 –
10 –
0
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
- Ghi chỉ số của các cột , tên của biểu đồ theo đúng qui tắc.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC (Cả nước = 100%)
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
79,0
85,7
88,9
85,1
90,6
79,3
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
Tỉ lệ %
Năm
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
+ +
1990 2002
100 –
90 –
80 –
70 –
60 –
50 –
04 –
30 –
20 –
10 –
0
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Ghi chỉ số của các cột , tên của biểu đồ theo đúng qui tắc.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI (1990 - 2002)
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
* Quy trình thể hiện:
- Lập hệ trục tọa độ.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
63,9
19,3
12,9
3,9
62,8
17,5
17,3
2,4
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ, phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ, phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ, phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở 02 trục tung và trục hoành.
- Xác định các điểm.
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng
- Xác định chiều cao của các cột biểu đồ, phù hợp với khoảng cách thời gian ở trục hoành.
- Ghi chỉ số của các cột tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích theo đúng qui tắc.
* Quy trình thể hiện:
12,9
14,9
22,3
19,5
20,8
24,2
26,9
Biểu đồ biểu thị số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta (1990- 2005)
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
(%)
Năm
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
+ + + + + +
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
100 -
90 -
80 -
70 -
60 -
50 -
40 -
30 -
20 -
10 -
0 -
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Xác định các điểm.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Xác định các điểm.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Xác định các điểm.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
- Dùng kí hiệu thể hiện miền giá trị của các đại lượng thành phần
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
- Lập hệ trục tọa độ.
- Chia khoảng cách ở trục tung, trục hoành theo đúng tỉ lệ.
- Xác định các điểm.
- Kẻ đường khung giới hạn miền giá trị của đại lượng tổng.
* Quy trình thể hiện:
- Dùng kí hiệu thể hiện miền giá trị của các đại lượng thành phần
- Ghi chỉ số của các cột tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích theo đúng qui tắc.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP
CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991 – 2002 (%)
- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
II. CÁCH VẼ CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ:
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau theo tỉ lệ. Tâm của 2 hình tròn phải cùng nằm trên một đường thẳng theo phương nằm ngang.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau theo tỉ lệ. Tâm của 2 hình tròn phải cùng nằm trên một đường thẳng theo phương nằm ngang.
- Xác định các miền giá trị của các đại lượng thành phần theo chiều kim đồng hồ và phù hợp với trình tự của bảng số liệu.
* Quy trình thể hiện:
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
- Vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau theo tỉ lệ. Tâm của 2 hình tròn phải cùng nằm trên một đường thẳng theo phương nằm ngang.
- Xác định các miền giá trị của các đại lượng thành phần theo chiều kim đồng hồ và phù hợp với trình tự của bảng số liệu.
* Quy trình thể hiện:
- Dùng kí hiệu thể hiện miền giá trị của các đại lượng thành phần (đồng nhất ở 2 biểu đồ).
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
- Vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau theo tỉ lệ. Tâm của 2 hình tròn phải cùng nằm trên một đường thẳng theo phương nằm ngang.
- Xác định các miền giá trị của các đại lượng thành phần theo chiều kim đồng hồ và phù hợp với trình tự của bảng số liệu.
* Quy trình thể hiện:
- Dùng kí hiệu thể hiện miền giá trị của các đại lượng thành phần (đồng nhất ở 2 biểu đồ).
- Ghi chỉ số của các miền giá trị, tên của biểu đồ và chú thích theo đúng qui tắc.
Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích
gieo trồng các nhóm cây của nước ta
1990 - 2002
II. CÁCH VẼ MỘT SỐ LOẠI BIỂU ĐỒ:
2002
1990
1. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.
2. Biểu đồ cột đơn.
3. Biểu đồ cột đôi.
4. Biểu đồ cột chồng.
5. Biểu đồ cột kết hợp đường.
6. Biểu đồ miền.
7. Biểu đồ hình tròn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Hữu Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)