Rat hay
Chia sẻ bởi Huỳnh Thùy Dương |
Ngày 24/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: rat hay thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI
Hãy kể tên các hàm toán học? Các hàm thống kê?
NHÓM HÀM TOÁN HỌC
ABS(x)
INT(x)
MOD(x,y)
SQRT(x)
ROUND(x,n)
NHÓM HÀM THỐNG KÊ
AVERAGE(num1,num2)
COUNT(giá trị 1, giá trị 2)
COUNTA(giá trị 1, giá trị 2)
COUNTIF(vùng,điều kiện)
MAX(num1,num2)
MIN(num1,num2)
SUM(num1,num2)
SUMIF(vùng1,điều kiện, vùng2)
RANK(trị dò, danh sách dò, cách dò)
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
1. LEFT:
Trích n ký tự bên trái của chuỗi
=LEFT(Chuỗi,n)
n : là số ký tự cần lấy
2. RIGHT:
Trích n ký tự bên phải của chuỗi
=RIGHT(Chuỗi,n)
n : là số ký tự cần lấy
3. MID:
Trích ký tự trong chuỗi văn bản bắt đầu từ ký tự thứ m
và lấy n ký tự.
=MID(Chuỗi,m,n)
m: vị trí của ký tự bắt đầu (tính từ bên trái chuỗi)
n : là số ký tự cần lấy
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
1. LEFT(chuoãi,n)
2. RIGHT(chuoãi,n)
3. MID(chuoãi,m,n)
4. LEN
(chuỗi):
Trả về chiều dài của chuỗi
5. VALUE
(chuỗi số):
Đổi chuỗi số dạng số thành số
6. LOWER
(chuỗi):
Đổi chuỗi thành chữ thường
7. PROPER
(chuỗi):
Đổi các ký tự đầu của từng từ trong chuỗi
thành chữ in hoa
8. UPPER
(chuỗi):
Đổi tất cả chuỗi thành chữ in hoa
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
II. NHÓM HÀM LOGIC
1. AND(Logic1,logic2…):
Cho trị True (đúng) nếu mọi đối số đều đúng
2. OR(Logic1,logic2…):
Cho trị True (đúng) nếu chỉ 1 đối số đúng
3. NOT(Logic):
Cho trị logic ngược lại với trị logic của đối số
4. IF (Biểu thức logic, Giá trị đúng, giá trị sai):
- Nếu thỏa mãn điều kiện thì lấy giá trị đúng, ngược lại lấy giá trị sai.
Biểu thức điều kiện là một hệ thức logic gồm hai vế ngăn cách nhau
bởi toán tử so sánh.
Giá trị đúng, giá trị sai có thể hoặc là 1 con số, hoặc là 1 chuỗi
hoặc 1 hàm khác của Excel.
Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp, Excel sẽ xem xét từng biểu thức
logic một tính từ ngoài vào trong.
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
II. NHÓM HÀM LOGIC
III. NHÓM HÀM TÌM KIẾM
1. VLOOKUP
(Trị dò X, vùng dò, cột chỉ định, cách dò)
Ý nghĩa: Thực hiện việc tìm kiếm giá trị X trên cột đầu tiên của Vùng dò và
cho kết quả tương ứng trong những cột khai thác theo chỉ định
+ Trị dò: Có thể là giá trị số, địa chỉ ô, một công thức để trả về một giá trị hay
một chuỗi văn bản (Chuỗi phải nằm trong dấu " " )
+ Vùng dò:
* Cột đầu tiên chứa dữ liệu dùng để so sánh với trị dò
* Các cột kế cận bên phải là những cột chứa dữ liệu cần khai thác
+ Cách dò :
1 : Dò tìm tương đối , cho giá trị nhỏ hơn hay bằng giá trị dò, nếu
không tìm thấy trị dò. Vùng dò phải sắp xếp tăng dần theo cột đầu tiên
0 : Dò tìm chính xác . Nếu không tìm thấy trị dò sẽ báo lỗi #N/A .
Vùng dò không cần sắp xếp.
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
II. NHÓM HÀM LOGIC
III. NHÓM HÀM TÌM KIẾM
1. VLOOKUP
(Trị dò X, vùng dò, cột chỉ định, cách dò)
2. HLOOKUP
(Trị dò X, vùng dò, dòng chỉ định, cách dò)
Ý nghĩa: Thực hiện việc tìm kiếm giá trị X trên dòng đầu tiên của Vùng dò và
cho kết quả tương ứng trong những dòng khai thác theo chỉ định
+ Trị dò: Có thể là giá trị số, địa chỉ ô, một công thức để trả về một giá trị hay
một chuỗi văn bản (Chuỗi phải nằm trong dấu " " )
+ Vùng dò:
* Dòng đầu tiên chứa dữ liệu dùng để so sánh với trị dò
* Các dòng kế cận bên dưới là những dòng chứa dữ liệu cần khai thác
+ Cách dò :
1 : Dò tìm tương đối , cho giá trị nhỏ hơn hay bằng giá trị dò, nếu không
tìm thấy trị dò. Vùng dò phải sắp xếp tăng dần theo cột đầu tiên.
0 : Dò tìm chính xác . Nếu không tìm thấy trị dò sẽ báo lỗi #N/A .
Vùng dò không cần sắp xếp.
DẶN DÒ
Ôn lại tất cả các nhóm hàm đã học.
Thực hành lại các bài tập trong Giáo trình.
Hết
Hãy kể tên các hàm toán học? Các hàm thống kê?
NHÓM HÀM TOÁN HỌC
ABS(x)
INT(x)
MOD(x,y)
SQRT(x)
ROUND(x,n)
NHÓM HÀM THỐNG KÊ
AVERAGE(num1,num2)
COUNT(giá trị 1, giá trị 2)
COUNTA(giá trị 1, giá trị 2)
COUNTIF(vùng,điều kiện)
MAX(num1,num2)
MIN(num1,num2)
SUM(num1,num2)
SUMIF(vùng1,điều kiện, vùng2)
RANK(trị dò, danh sách dò, cách dò)
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
1. LEFT:
Trích n ký tự bên trái của chuỗi
=LEFT(Chuỗi,n)
n : là số ký tự cần lấy
2. RIGHT:
Trích n ký tự bên phải của chuỗi
=RIGHT(Chuỗi,n)
n : là số ký tự cần lấy
3. MID:
Trích ký tự trong chuỗi văn bản bắt đầu từ ký tự thứ m
và lấy n ký tự.
=MID(Chuỗi,m,n)
m: vị trí của ký tự bắt đầu (tính từ bên trái chuỗi)
n : là số ký tự cần lấy
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
1. LEFT(chuoãi,n)
2. RIGHT(chuoãi,n)
3. MID(chuoãi,m,n)
4. LEN
(chuỗi):
Trả về chiều dài của chuỗi
5. VALUE
(chuỗi số):
Đổi chuỗi số dạng số thành số
6. LOWER
(chuỗi):
Đổi chuỗi thành chữ thường
7. PROPER
(chuỗi):
Đổi các ký tự đầu của từng từ trong chuỗi
thành chữ in hoa
8. UPPER
(chuỗi):
Đổi tất cả chuỗi thành chữ in hoa
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
II. NHÓM HÀM LOGIC
1. AND(Logic1,logic2…):
Cho trị True (đúng) nếu mọi đối số đều đúng
2. OR(Logic1,logic2…):
Cho trị True (đúng) nếu chỉ 1 đối số đúng
3. NOT(Logic):
Cho trị logic ngược lại với trị logic của đối số
4. IF (Biểu thức logic, Giá trị đúng, giá trị sai):
- Nếu thỏa mãn điều kiện thì lấy giá trị đúng, ngược lại lấy giá trị sai.
Biểu thức điều kiện là một hệ thức logic gồm hai vế ngăn cách nhau
bởi toán tử so sánh.
Giá trị đúng, giá trị sai có thể hoặc là 1 con số, hoặc là 1 chuỗi
hoặc 1 hàm khác của Excel.
Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp, Excel sẽ xem xét từng biểu thức
logic một tính từ ngoài vào trong.
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
II. NHÓM HÀM LOGIC
III. NHÓM HÀM TÌM KIẾM
1. VLOOKUP
(Trị dò X, vùng dò, cột chỉ định, cách dò)
Ý nghĩa: Thực hiện việc tìm kiếm giá trị X trên cột đầu tiên của Vùng dò và
cho kết quả tương ứng trong những cột khai thác theo chỉ định
+ Trị dò: Có thể là giá trị số, địa chỉ ô, một công thức để trả về một giá trị hay
một chuỗi văn bản (Chuỗi phải nằm trong dấu " " )
+ Vùng dò:
* Cột đầu tiên chứa dữ liệu dùng để so sánh với trị dò
* Các cột kế cận bên phải là những cột chứa dữ liệu cần khai thác
+ Cách dò :
1 : Dò tìm tương đối , cho giá trị nhỏ hơn hay bằng giá trị dò, nếu
không tìm thấy trị dò. Vùng dò phải sắp xếp tăng dần theo cột đầu tiên
0 : Dò tìm chính xác . Nếu không tìm thấy trị dò sẽ báo lỗi #N/A .
Vùng dò không cần sắp xếp.
ÔN TẬP (Tiếp theo)
NHÓM HÀM CHUỖI
II. NHÓM HÀM LOGIC
III. NHÓM HÀM TÌM KIẾM
1. VLOOKUP
(Trị dò X, vùng dò, cột chỉ định, cách dò)
2. HLOOKUP
(Trị dò X, vùng dò, dòng chỉ định, cách dò)
Ý nghĩa: Thực hiện việc tìm kiếm giá trị X trên dòng đầu tiên của Vùng dò và
cho kết quả tương ứng trong những dòng khai thác theo chỉ định
+ Trị dò: Có thể là giá trị số, địa chỉ ô, một công thức để trả về một giá trị hay
một chuỗi văn bản (Chuỗi phải nằm trong dấu " " )
+ Vùng dò:
* Dòng đầu tiên chứa dữ liệu dùng để so sánh với trị dò
* Các dòng kế cận bên dưới là những dòng chứa dữ liệu cần khai thác
+ Cách dò :
1 : Dò tìm tương đối , cho giá trị nhỏ hơn hay bằng giá trị dò, nếu không
tìm thấy trị dò. Vùng dò phải sắp xếp tăng dần theo cột đầu tiên.
0 : Dò tìm chính xác . Nếu không tìm thấy trị dò sẽ báo lỗi #N/A .
Vùng dò không cần sắp xếp.
DẶN DÒ
Ôn lại tất cả các nhóm hàm đã học.
Thực hành lại các bài tập trong Giáo trình.
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thùy Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)