OntapTin8 HK2

Chia sẻ bởi Lê Văn Tám | Ngày 24/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ontapTin8 HK2 thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT 63-64
ÔN TẬP
TIN HỌC LỚP 8
Mục Tiêu
Rèn luyện kỷ năng sử dụng các câu lệnh lặp kết hợp câu lệnh có điều kiện dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trong vòng lặp For := to do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào
+1
-1
Một giá trị bất kỳ
Một giá trị khác không
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.
Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh While.do
Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh For.do
Câu 3: Câu lệnh lặp while.do có dạng đúng là:
x:=10; While x:=10 do x:=x+5;
x:=10; While x:=10 do x=x+5;
x:=10; While x=10 do x=x+5;
x:=10; While x=10 do x:=x+5;
Câu 4: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
11
15
10
5
Keát quaû in leân maøn hình laø cuûa S laø :
Câu 6: Lần lượt thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 3.5 do writeln(i:3:1); sẽ viết ra màn hình?
Thứ tự của biến đếm, chiếm 3 chỗ và lấy 1 chữ số sau phần thập phân
Viết số 1 rồi viết số 3.5
Chỉ viết số 3.5 mà thôi
Không thực hiện được vì giá trị của biến đếm có kiểu thứ tự là Real
Câu 7: Trong câu lệnh lặp
For i:=1 to 10 do
begin
…..
End
Không lần nào
2 lần
1 lần
10 lần
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (bao nhiêu vòng lặp được thực hiện)
Câu 8: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp
S:=0; n:=0;
While S< =10 do
Begin
n:=n+1;
s:=s+n;
end;

4 lần
5 lần
6 lần
10 lần
Câu 9: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
Câu 10: Để tính tổng S= 2 +3 +4 . + n; em chọn đoạn lệnh:
Câu 11: Để tính tổng S=1+ 3 + 5 . + n; em chọn đoạn lệnh:
For i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
B. For i:=1 to n do S:= S + i ;
C. For i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;
Câu 12: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
Biết trước số lần lặp
Chưa biết trước số lần lặp
Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 13: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For i:=1 to 10; do x:=x+1;
For i:=10 to 1 do x:=x+1;
For i:=1 to 10 do x:=x+1;
For i=1 to 10 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu
Interger;
Real;
String;
Tất cả các kiểu trên đều được
D. var A: array[11..30] of real;
Câu 15. Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
A. var A: array[11..30] of integer;
B. var A: array[1..20] of real;
C. var A: array[1..20] of integer;
Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình
j:= 0;
for i:= 1 to 3 do j:=i+2;
4
5
6
7
thì giá trị j là?
Câu 17: Đoạn lệnh sau đây:
So:=1;
While so<10 do writeln(so); so:=so+1;
In ra các số từ 1 đến 9
In ra các số từ 1 đến 10
Không phương án nào đúng
In vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
Sẽ cho kết quả gì?
CÂU 18 : Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal là:
For = to do ;
For := to := do ;
For := to do ;
For := to do ;
Câu 19 : Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal là:
While <điều kiện > do ;
While do <điều kiện>;
While :=< gía trị đầu > do ;
For <điều kiện > do ;
Câu 20 :Ch?n câu l?nh Pascal h?p l? trong các câu sau :
If x : = a + b then x : = x + 1;
If a > b then max = a;
If a > b then max : = a ; else max : = b;
If 5 = 6 then x : = 100;
Câu 21 : Gán giá trị của X bằng 5. Sau khi cho máy thực hiện câu lệnh
If (X mod 3) = 2 then X := X + 1;
thì giá trị của X sẽ là bao nhiêu ?
6
5
7
4
Câu 22 : Đoạn lệnh sau đây :
So : = 1;
While So < 15 do
begin
writeln(So);
So : = So + 1;
End;
In ra các số từ 1 đến 15;
In ra các số từ 1 đến 14;
In ra vô hạn các số 1, mỗi số viết trên một dòng;
Không phương án nào đúng.
sẽ cho kết quả gì ?
Câu 22: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây :
X : = 0 ; Tong : = 0 ;
While tong < = 20 do
Begin
Writeln(tong);
Tong : = tong + 1;
End;
X : = tong;
20.
21.
Không xác định được.
0.
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu ?
Câu 23: Trong Pascal, cách khai báo mảng đúng là:
D. Tên mảng : array[, ] of ;
A. Tên mảng : array[.. ] of ;
B. Tên mảng : array[: ] of ;
C. Tên mảng : array[.. ] : ;
Câu 25: Tìm hiểu ý nghĩa của đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:=1 to 99 do
if i mod 2 = 1 then S:=S+i;
Writeln(‘gia tri cua S:’,S);
Tính tổng các số lẻ
từ 1 đến 99
S:=0;
For i:=2 to 100 do
if i mod 2 = 0 then S:=S+i;
Writeln(‘gia tri cua S:’,S);
Tính tổng các số chẵn
từ 2 đến 100
a
b
S:=0;
For i:=2 to n do
if i mod 2 = 0 then S:=S+1/i;
Writeln(‘gia tri cua S:’,S);
Tính tổng các số chẵn
từ 2 đến n
d
S:=0;
For i:=1 to 50 do
S:=S+i;
Writeln(‘gia tri cua S:’,S);
Tính tổng các số
từ 1 đến 50
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Tám
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)