Ontap HKII

Chia sẻ bởi Lê Thị Huyền Trang | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: ontap HKII thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Hoạt động 1: Ôn lại lí thuyết (vòng lặp với số lần biết trước và vòng lặp với số lần chưa biết trước.)
Hoạt động 2: nhận biết và phân biệt được hai vòng lặp qua ví dụ.
Hoạt động 3: củng cố và hướng dẫn về nhà
Tiết 1:
Tiết 2:
Hoạt động 1: Ôn lại lí thuyết (về biến mảng)
Hoạt động 2: sử lí các dạng toán về dãy số (sắp sếp, tìm max, mim)
Hoạt động 3: củng cố hướng dẫn
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I.Lý thuyết
1.Lệnh lặp với số lần biết trước
For := to do
2.Lệnh lặp với số lần chưa biết trước
While <điều kiện> do
Bài tập
Các lệnh Pascal sau đúng hay sai? Hãy chỉ ra chỗ sai nếu có.
(A) For i:=1 to 10; do x:=x+1;
(B) For i:=10 to 1 do x:=x+1;
(C) While i:=1 do t:=10;
(D) i:=1; while i<10 do sum:=sum +i; i:=i+1;
(A) For i:=1 to 10 do x:=x+1;
(B) For i:=1 to 10 do x:=x+1;
(C) While i=1 do t:=10;
(D) i:=1; while i<10 do
begin
sum:=sum +i; i:=i+1
end;
Trả lời: Các câu A, B, C sai.
Bài tập: viết chương trình tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên với n nhập từ bàn phím.
(Nhóm 1,3: dùng lệnh for…to…do .Nhóm 2, 4: dùng lệnh while… do… để viết)
program: tinh_tong_2;
Var n, i: integer;
S: longint;
Begin
Write (‘Nhap so n = ‘); readln(n);
S:= 0;
i:= 1;
While i<=n do
begin
S:= S + i;
i:=i+1:
end;
Writeln (‘Tong cua’, n,’ so tu nhien dau tien S=‘, S);
Readln
End.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
program: tinh_tong_1;
Var n, i: integer;
S: longint;
Begin
Write (‘Nhap so n = ‘); readln(n);
S:= 0;
For i:=1 to n do S:= S + i;
Writeln (‘Tong cua’, n,’ so tu nhien dau tien S=‘, S);
Readln
End.
BÀI TẬP
Sau khi thực hiện đoạn chương trình pascal sau, chúng ta sẽ nhận được kết quả nào?
X:=10; y:=7
For i:=1 to 3 do
begin
y:= x;
x:= y – 1;
end.
(A) x = 5; y = 9
(C) x = 10; y = 7
(D) x = 9; y = 5
(B) x = 5; y = 7
3. Biến mảng
Tên mảng: array[..] of
Bài tập
a) Viết chương trình pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài dãy số cũng được nhập từ bàn phím.
b) Viết chương trình pascal, sắp xếp các dãy số ở câu a thành dãy số giảm dần.
Ví dụ: a: array[1..100] of integer;
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Huyền Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)