ON TAP TOAN 5 - TET

Chia sẻ bởi Thành Hưng | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: ON TAP TOAN 5 - TET thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………………………..
BÀI ÔN TẬP TẾT NGUYÊN ĐÁN Năm học 2011 - 2012
MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1

Mỗi bài tập đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính,...). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
3 dm2 4 cm2 = …….dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A . 3,04 B . 304
C . 3.4 D . 34
2. Phần tô đậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là :
M N
A. % B. 3%
C. 75% C. 25%


Q P

Thực hiện phép chia 26 : 1,9 như sau

26’0 1x9

07 0 13,6
1 3 0
1 6

Số dư trong phép chia 26 : 1,9 như thực hiện trên là :
A. 16 B. 0,16
C. 1,6 D . 0,016
Phần II .
Đặt tính rồi tính :
56 – 4,93 36,24  4,5
Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6 em.
Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 5A.
Số học sinh lớp 5A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của toàn trường? Biết nhà trường có 500 học sinh.
Bài 2

Mỗi bài tập đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính,...). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
2 m2 5 dm2 = …….m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A . 2,5 B . 2,05
C . 25 D . 205
2. Phần tô đậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là :
N P
A. % B. 2%
C. 2,8% C. 25%


M Q
Thực hiện phép chia 25 : 1,7 như sau

25’0 1x7

08 0 14,7
1 2 0
0 1
Số dư trong phép chia 26 : 1,9 như thực hiện trên là :
A. 1 B. 0,1
C. 0,01 D . 0,001
Phần II .
Đặt tính rồi tính :
69 – 7,85 48,16  3,5
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 4 em.
Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 5A.
Số học sinh lớp 5A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của toàn trường? Biết nhà trường có 500 học sinh.
Bài 3

Bài 1. Chọn câu trả lời đúng: (1đ)
a/ Số thập phân 3,0500 được viết dưới dạng gọn nhất là:
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,050 D. 30,5
b/ Số 5 trong số 4,152 có giá trị là:
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
10 100 1000
Bài 2.a/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:(0,5đ)
5,4; 2,35; 4,6; 5,23
b/ Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: (0,5đ)
26,3 ; 63,5 ; 81,1 ; 9,365

c/ Có thể thay chữ số nào vào dấu * cho thích hợp: (0,5đ)
2,13 > 2,*9
d/ Tìm số tự nhiên X biết: (0,5đ)
1,3 < X <2,5
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a/ 26,7 ha = ……..m2 b/ 123,05 yến = …….. tấn

Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a/ 216,4 + 23,75 b/ 86,4 – 25,36 c/ 51,63 2,74 d/ 3398,92 : 39,8


Bài 5. Tìm : (1điểm)
a/  - 2,751 = 6,3  2,4 b/ 63,73 +  = 94,7 - 12,6
Bài 6. (1điểm )Một cửa hàng bán dầu thu lãi được 256000 và bằng 25% số tiền vốn. Hỏi số vốn lúc đầu của cửa hàng là bao nhiêu tiền?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thành Hưng
Dung lượng: 162,00KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)