ôn tập tin 8
Chia sẻ bởi Dương Thị Ngọc Liễu |
Ngày 24/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ôn tập tin 8 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Gv: DƯƠNG THỊ NGỌC LIỄU
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
n. chiều cao
a. 105
b. 10.5
c. “105”
d. 1290
e. 7.5
f. “tin hoc lop 8”
g. điểm trung bình
m. tuổi
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
const tb: real
Type 4hs: integer;
Var x: real;
Var R = 30;
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
(a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
(a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
(a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
(a2 + b)(1 + c)3
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
1
10
9
Một kết quả khác
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
(23+987)2 +1:9……………………………………..
b. (a2+y2) X 10-4………………………………………...
(23+987)*(23+987)+1/9
(a*a+y*y)*10-4
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Readln(a);
Writeln(a);
Read(a) ;
Write(a);
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Tong=a+b
Tong:=a+b
Tong(a+b);
Một kết quả khác
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đúng
Sai
Câu 10: Điền vào sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ sau:
If (a mod 2)=0 then write(a, ‘la so chan’) else write(a, ‘la so le’);
(a mod 2)=0
write(a, ‘la so chan’)
write(a, ‘la so le’)
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Câu 11 : Hãy mô tả thuật toán sau?
Nhập một số nguyên a từ bàn phím. Nếu a là số chẵn thì in ra màn hình a là số chẵn. Nguợc lại thì in ra màn hình a là số lẻ?
Thuật toán:
Bước 1: Nhập số a;
Bước 2: Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn. Ngược lại, a là số lẻ;
Bước 3: Kết thúc.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
n. chiều cao
a. 105
b. 10.5
c. “105”
d. 1290
e. 7.5
f. “tin hoc lop 8”
g. điểm trung bình
m. tuổi
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
const tb: real
Type 4hs: integer;
Var x: real;
Var R = 30;
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
(a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
(a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
(a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
(a2 + b)(1 + c)3
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
1
10
9
Một kết quả khác
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
(23+987)2 +1:9……………………………………..
b. (a2+y2) X 10-4………………………………………...
(23+987)*(23+987)+1/9
(a*a+y*y)*10-4
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Readln(a);
Writeln(a);
Read(a) ;
Write(a);
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Tong=a+b
Tong:=a+b
Tong(a+b);
Một kết quả khác
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Đúng
Sai
Câu 10: Điền vào sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ sau:
If (a mod 2)=0 then write(a, ‘la so chan’) else write(a, ‘la so le’);
(a mod 2)=0
write(a, ‘la so chan’)
write(a, ‘la so le’)
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Câu 11 : Hãy mô tả thuật toán sau?
Nhập một số nguyên a từ bàn phím. Nếu a là số chẵn thì in ra màn hình a là số chẵn. Nguợc lại thì in ra màn hình a là số lẻ?
Thuật toán:
Bước 1: Nhập số a;
Bước 2: Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn. Ngược lại, a là số lẻ;
Bước 3: Kết thúc.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Ngọc Liễu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)