On tap, kiem tra dia 9 - ki 1

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười | Ngày 16/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: On tap, kiem tra dia 9 - ki 1 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 33
ÔN TẬP
I. Mục tiêu bài học:
- Hệ thồng hoá lại kiến thức từ bài 1 đến bài 29( tóm tắt nội dung chính để học sinh có thể thấy rõ kiến thức mà mình còn tồn tại những gì để chuẩn bị tốt cho kiểm tra học kì 1
- Rèn luyện cho học sinh tư duy tổng hợp, phân tích và các kĩ năng về bản đồ, số liệu thống kê và vẽ biểu đồ.
II. Phương tiện dạy học:
- Bản đồ tự nhiên, kinh tế Việt Nam
- Bản đồ dân cư Việt Nam.
III. Nội dung bài ôn tập :
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời
? Nêu số dân của nước ta năm 2002, 2003? tình hình gia tăng dân số?
? Vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả gia tăng dân số?
? Dân số tăng nhanh ảnh hưởng tới phân bố dân cư, việc làm nước ta ntn?
? So sánh đặc điểm của các vùng kinh tế(GV kẻ bảng làm theo mẫu)
- Lần lượt mỗi học sinh so sánh 1 vấn đề.
- Học sinh khác bổ sung.
- GV sửa sai hoặc gợi ý...
Vùng kinh tế
Các nhân tố
TD và MNBB
ĐBSH
Bắc Trung Bộ








Điều

kiện

tự

nhiên
Địa hình
- Phía TB: Núi cao phansifăng:3143m
- Phía ĐB:Núi thấp hình cánh cung
- Địa hình bằng phẳng Đbằng SHồng rộng, màu mỡ nhiều phù sa.
- Địa hình cao ở phía Tây, thấp dần về phía Đông( rất phức tạp, dốc)


Khí hậu
- Ảnh hưởng trực tiếp của GMĐB- lạnh và khô kéo dài
+ĐB lạnh nhiều
+ TB lạnh ít hơn
- M.Đông: GMĐB
- M. hạ: gió ĐN, TN
=> T.Lợi cho phát triển nông nghiệp
- Có sự khác biệt giữa Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn
+ Phía Đ: Đón bão, mưa nhiều, thiên tai triền miên.
+ Phía Tây: gió phơn TN- khô nóng( khắc nghiệt nhất)


Tài nguyên khoáng sản
- Than là chủ yếu, chì, kẽm, bôxít...
Trồng ccn, dược liệu, rau quả ôn đới, cận nhiệt đá vôi, đá xây dựng, nước khoáng.
- Đất phù sa: 1.2 triệu ha-> t/h thâm canh lúa nước.
- Than nâu- vị trí hàng đầu cả nước
- Khí đốt: Tiền Hải Thái Bình
- Đất bạc màu trơ sỏi đá chiếm tỉ lệ lớn
- Rừng phong phú
- Bờ biển dài 670 km, 23 cửa sông-> nhiều cảng, đánh cá, bãi tắm đẹp...
- Khoáng sản đa dạng 100% bôxit, 60% sắt, 44% đá vôi.


Sông ngòi
Lưu lượng nước sông lớn-> p.triển thuỷ điện...
- Phù sa lớn do mạng lưới dày đặc

- Sông dốc-> lũ đột ngột


Tài nguyên nhân văn
- Đây là một vùng mật độ dân thưa, k.thác muộn-> chủ yếu là dân tộc ít người, trình độ lạc hậu, chênh lệch giàu nghèo lớn. Do địa hình đá vôi-> di sản văn hoá TG đẹp vịnh Hạ Long..
- Nền văn minh S.Hồng, trình độ học vấn cao, m.độ dân số cao.
- Lịch sử 4000 năm dựng nước, giữ nước.
- Nhiều tài nguyên, văn hoá lịch sử, nhiều công trình
k .trúc cổ.
- Lực lượng lao động trẻ-> trình độ chưa cao.
- Đây là vùng có m.độ di tích lịch sử lớn rất phong phú, đa dạng: Huế, quê hương vị anh hùng dt- HCM, Ng.M. Khai, Phan. Đ.Phùng, Phan. B. Châu, Trần Phú...
Nhiều đền chùa, miếu mạo.

Các ngành kinh tế
Công nghiệp
- Công nghiệp khai khoáng, CN năng lượng, n.điện, thuỷ điện....
- Công nghiệp khai thác ngắn liền với công nghiệp chế biến
-> x.khẩu. cn sản xuất vlxd, c.b n-lâm sản
- Công nghiệp hình thành sớm nhất, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp hàng đầu của cả nước: cơ khí chế tạo, sx hàng tiêu dùng, chế biến LTTP. Ngoài ra đ.tử, hoá chất, phân bón.....
- C. nghiệp vlxd chủ yếu: xi măng, gạch ngói, đá ốp lát, khai thác mỏ sắt thạch khê.....
Khai thác chế biến hải sản....
- CN sx hàng tiêu dùng ngành mũi nhọn là dệt kim(Vinh, Huế)


Nông nghiệp
- Phát triển cây CN: chè chủ yếu 1993-6500ha(10.25% cả nước). Ngoài ra cà phê x.khẩu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: 69,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)