On tap hoc ki 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyến | Ngày 28/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: on tap hoc ki 1 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục v� D�o t?o Nam Sách
Trường THCS hồng phong
Tiết 33
Giáo viên thực hiện:
SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT NỘI DUNG ÔN TẬP KÌ I
Địa lí dân cư
Địa lí kinh tế
Sự phân hoá lãnh thổ
- Cộng đồng các dân tộc VN.
- Dân số và gia tăng dân số.
- Phân bố dân cư.
- Lao động và việc làm
-Ngành nông nghiệp.
- Lâm nghiệp- thuỷ sản.
- Ngành công nghiệp.
- Ngành dịch vụ.
- Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Đồng bằng sông Hồng.
- Bắc Trung Bộ.
- Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Tây Nguyên.
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. ĐỊA LÍ DÂN CƯ.
Bài tập 1: Điền vào chỗ.....các từ thích hợp sao cho đúng
1. Nước ta có...................dân tộc. Dân tộc chiếm số dân đông nhất là................................Dân tộc kinh phân bố chủ yếu ở.................,..................và................., các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở............................,...........................
54
dân tộc Kinh
đồng bằng
trung du
ven biển
miền núi
trung du
2. Việt Nam có dân số.............Gia tăng dân số.................Cơ cấu dân số theo độ tuổi đang có sự....................., tỉ lệ trẻ em......................., tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động.....................
đông
nhanh
thay đổi
giảm xuống
tăng lên
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. ĐỊA LÍ DÂN CƯ.
Bài tập 2: Nối ý cột A với cột B sao cho đúng đặc điểm về nguồn lao động nước ta.
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
II. ĐỊA LÍ KINH TẾ.
NÔNG NGHIỆP
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp


Tự nhiên:
.......................................................
.......................................................





Kinh tế - xã hội:
...............................................
...............................................



Tài nguyên đất, khí hậu, nước, sinh vật
Dân cư và lao động, cơ sở vật chất - kĩ thuật, chính sách phát triển nông nghiệp, thị trường.
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Trồng trọt:






- Cơ cấu.................cây trồng chính là........Cây công nghiêp và cây ăn quả phát triển..............
- Nhiều sản phẩm đã được xuất khẩu như..........................................................

Chăn nuôi




Chiếm tỉ trọng.......... ........trong nông nghiệp.
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm đang........................................

phát triển mạnh
còn nhỏ
gạo, cà phê, cao su, trái cây
nhanh
lúa
đa dạng
Hoàn thành sơ đồ sau về ngành nông nghiệp:
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
II. ĐỊA LÍ KINH TẾ.
CÔNG NGHIỆP
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp


Tự nhiên:
.......................................................
.......................................................





Kinh tế - xã hội:
...............................................
...............................................



Khoáng sản phong phú
Tài nguyên đất, khí hậu, nước, rừng, nguồn lợisinh vật biển
Dân cư và lao động, cơ sở vật chất - kĩ thuật,
và cơ sở hạ tầng, chính sách phát triển công nghiệp, thị trường.
Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Tình hình phát triển:






Phân bố:





- Phân bố tập trung ở...............
.................................................nhất là vùng.............................
và vùng..................................

Đông Nam Bộ
một số vùng
- Phát triển .....................
- Cơ cấu ngành ....................
- Một số ngành công nghiêp.........................đã được hình thành.
ĐB Sông Hồng
nhanh
đa dạng
trọng điểm
Hoàn thành sơ đồ sau về ngành công nghiệp:
II. ĐỊA LÍ KINH TẾ.
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Hoàn thành sơ đồ sau về cơ cấu ngành dịch vụ:
CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
Dịch vụ sản xuất
-

-
-

Giao thông vận tải, bưu chính
viễn thông
Tài chính tín dụng.
Kinh doanh tài sản, tư vấn.

Dịch vụ tiêu dùng
-

-

-
Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
Khách sạn nhà hàng.
Dịch vụ cá nhân và công cộng
Dịch vụ công cộng
-


-

KHCN, Giáo dục,y tế,
văn hoá, thể thao.
Quản lí nhà nước, đoàn
thể và bảo hiển bắt buộc.
? Vì sao Hà nội và Thành phố Hồ Chí minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta?
- Đông dân nhất, kinh tế phát triển nhất so với cả nước.
- Có vị trí thuận lợi: Hà Nội nằm ở trung tâm Bắc Bộ và ĐBSH, nằm trong địa bàn kinh tế trọng điểm phía Bắc.TP Hồ Chí Minh nằm trong địa bàn kinh tế trọng điểm phía Nam.
- Vai trò quan trọng: Hà Nội là thủ đô, TP Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế lớn phía nam.

TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
III. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ.
THẢO LUẬN NHÓM
1. Nêu thế mạnh nổi bật về các ngành kinh tế của các vùng đã học?
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
Vùng kinh tế trọng điểm
miền Trung
Vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam
2. Giải thích vì sao vùng lại có những thế mạnh đó?
Phiếu hoc tập : 1. Nêu các thế mạnh nổi bật về kinh tế của các vùng
2. Giải thích vì sao vùng lại có những thế mạnh đó?

Nhóm 1,6
Nhóm 2,7
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
- Cây CN cận nhiệt lâu năm.
- Hoa quả cận nhiệt ôn đới.
-Lâm nghiệp
- Khai thác và chế biến khoáng sản
- Thuỷ điện.
- Thương mại
- Du lịch
- Chuyên canh cây lương thực, thực phẩm
- Chăn nuôi lợn
- Công nghiệp cơ khí - điện tử.
- CN sản xuất hàng tiêu dùng
- GTVT
- Du lịch .
- Nghề rừng
- Thuỷ sản.
- Khai khoáng.
- Sản xuất vật liệu xây dựng
- GTVT
- Chăn nuôi bò.
- khai thác nuôi trồng chế biến thuỷ sản..

- Công nghiệp CBLTTP
- Dịch vụ vận tải biển - Du lịch
- Cây CN
nhiệt đới.
- Lâm nghiệp .
- Thuỷ điện. - CNCB nông lâm sản.
- Xuất khẩu nông lâm sản. - Du lịch
Địa hình cao, cắt xẻ khí hậu lạnh, nhiều khoáng sản, trữ năng thuỷ điện dồi dào


TNTN phong phú để phát triển đa ngành



Địa hình chia cắt , thời tiết thất thường.


Địa bàn cư trú nhiều dân tộc ít người trình độ dân cư chênh lệch



Đồng bào có kinh nghiệm sản xuất
Đa dạng văn hoá




Trình độ văn hoá, KT hạn chế. Đời sống còn khó khăn.




Đất phù sa màu mỡ , khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào.





Thâm canh lúa nước, trồng một số cây ưa lạnh. Vùng ven biển phát triển thuỷ sản,du lịch.





Thời tiết thầt thường, khoáng sản ít



Nguồn LĐ dồi dào, thị trượng lớn , kết cấu hạ tầnghoàn thiện



Sức ép dân số, chuyển dịch cơ cấu KT chậm


Thiên nhiên phân hoá giữa phía bắc và phía nam Hoành Sơn, từ tây sang đông



Tài nguyên quan trọng: rừng, khoáng sản, du lịch, biển.



Thiên tai, bão lũ



Địa bàn cư trú của 25 DT , phân bố khác biệt từ tây sang đông.



Nguồn lao động đông, có kinh nghiệm đấu tranh với thiên tai.


Mức sống chưa cao, CSVC thiếu thốn



Các tỉnh đều có núi, gò , đồi , bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh

Tiềm năng lớn về kinh tế biển

Thiên tai, sa mạc hoá

Phân bố dân cư có sự khác biệt giữa phía đông và Tây

Nguồn lao động dồi dào , nhiều điểm du lịch hấp dẫn

Đời sống một số bộ phận dân cư còn khó khăn


Địa hình cao nguyên xếp tầng, Nhiều TNTN


Nhiều TNTN phong phú thuận lợi phát triển kinh tế đa ngành


Thiếu nước vào mùa khô, nạn phá rừng


Thiếu lao động, trình độ chưa cao


Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc, là vùng thưa dân nhất nước


Dân số đông, MĐ cao nhất cả nước , nhiều lđ có kĩ thuật


Nền văn hoá giàu bản sắc thuận lợi cho du lịch

III. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ.
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Kể tên các trung tâm kinh tế của các vùng đã học?
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Bài tập: Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế sau: (Đơn vị tỉ đồng)
- Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước các năm 1989-1994-1997.
- Biểu đồ hình tròn, (có tính bán kính)
- Vẽ biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước các năm 1989-1994-1997.
- Biểu đồ miền
- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước các năm 1989-1994-1997.
- Biểu đồ đường.
D

N
G
B

N
G
S
Ô
N
G
H

N
G
Y
Ê
N
H

I
N
A
M
T
R
U
N
G
B

N
G
O

I
T
H
Ư
Ơ
N
G
V

N
H
H

L
O
N
G
C
à
P
H
Ê
M

N
G
I
N
T
E
R
N
E
T
D
Ô
N
G
G
N
G
H
I

P
T
Â
Y
N
G
U
Y
Ê
N
R

N
G
D
Ư

N
G
B

D
Ư

N
G
H
C
T
R
U
N
G
B

Q
U

N
G
N
I
N
H
D
U
C
Ô
N
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
B

à
N
G
K
H
Ô
N
G
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
1: Đây là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ 2 của cả nước
2: Là vùng có thế mạnh nổi bật trong chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản
3: Ngành thực hiện trao đổi hàng hoá với nước ngoài.
4: Đây là di sản thiên nhiên thế giới thuộc tỉnh Quảng ninh.
5: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Tây nguyên?
6: Là loại hình thông tin hiện nay giúp mọi người có thể tự mình tiếp cận nhanh nhất với thông tin thời đại?
7: Việt Nam là một nước có số dân.............?
8: Là nhóm cây tăng nhanh nhất về cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt?
9: Đây vùng có mật độ dân cư thấp nhất cả nước.
10: Là loại tài nguyên có giá trị lớn nhưng đang bị khai thác quá mức?
11: Là loại hình vận tải có cơ cấu vận chuyển hàng hoá, hành khách lớn nhất nước ta?
12: Là loại hình vận tải chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng đang tăng nhanh?
13: Thanh hoá, Vinh, Huế, là những trung tâm kinh tế quan trọng của vùng nào?
14: Than là loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở tỉnh nào?
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập tốt các nội dung kiến thức cơ bản đã học.
- Xem lại kĩ năng vẽ các dạng biểu đồ đã học và cách nhận xét.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I vào giờ sau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyến
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)