Ôn tập Địa lý 9 HKI
Chia sẻ bởi Ngô Văn Mua |
Ngày 28/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Địa lý 9 HKI thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I
ĐỊA LÝ 9
Phần
ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Phần
ĐỊA LÝ KINH TẾ
SỰ PHÂN HÓA
LÃNH THỔ
Phần thực hành
VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
Phần
ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Các dân tộc và phân bố các dân tộc
Số dân tộc? Dân tộc chiếm đa số?
Phân bố dân tộc Kinh và các dân tộc ít người?
Số dân và gia tăng dân số
Số dân năm 2003?, so với thế giới?
Tình hình gia tăng dân số?
Cơ cấu dân sốLĐ
Cơ cấu giới tính
Mđds và phân bố dân cư – các loại hình quần cư
Mđds cao 246 ng/km2 (2003)
Phân bố dân cư: Đồng bằng – Núi,TD
Nông thôn – Thành thị
- Các loại hình quần cư: NT, TT
Lao động, việc làm – Chất lượng cuộc sóng
Nguồn Lđ: tăng hằng năm.
Sử dụng Lđ :Nông thôn –Thành thị,
Đào tạo – chưa đào tạo
Vấn đề việc làm?
Chất lượng cuộc sống?
Phần
ĐỊA LÝ KINH TẾ
Chuyển dịch cơ cấu KT
Chuyển dịch cơ cấu ngành?
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ?
Chuyển dịch cơ cấu thành phần?
Nhân tố ảnh hưởng đến Nông nghiệp
Sự phát triển & phân bố Nông nghiệp
Nhân tố ảnh hưởng đến Công nghiệp
Sự phát triển & phân bố Công nghiệp
Sự phát triển & phân bố Lâm nghiệp, Thủy sản
Cơ cấu ngành CN
Các ngành CN trọng điểm
Các Trung tâm CN
Dịch vụ
Cơ cấu ngành dịch vụ
Đặc điểm phát triển và phân bố
Giao thông vận tải & Bưu chính viễn thông
Thương mại và du lịch
Các nhân tố tự nhiên
Các nhân tố KT - XH
Ngành TT (cây LT, cây CN, cây ăn quả
Ngành CN ( Trâu bò, Lợn, gia cầm)
Các loại rừng, phân bố
Nguồn thủy sản, Phát triển và phân bố ngành thủy sản (Khai thác, nuôi trồng)
Các nhân tố tự nhiên
Các nhân tố KT - XH
SỰ PHÂN HÓALÃNH THỔ
1/ Việt nam có khoảng bao nhiêu dân tộc?
a) 65 b) 54 c) 45 d) 35
2/ Trên thê giới, nước ta thuộc loại nước có mật độ dân số:
a) Thấp b)Trung bình c) Cao d) Tương đối thấp.
4/ Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?
a) Vùng Bắc Trung bộ b) Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.
c) Vùng Đông Nam bộ d) Vùng đồng bằng sông Cửu Long
5/ Nhóm ngành dịch vụ nào chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu dịch
vụ ở nước ta?
a) Dịch vụ sản xuất b) Dịch vụ tiêu dùng
c) Dịch vụ du lịch d) Dịch vụ công cộng
3/ Các dân tộc ít người của nước ta cư trú ở đồng bằng là?
a) Thái, Mường, Mông b) Nùng, Tày, Dao
c) Chăm, Hoa, Khơ me d) Ba na, Cơ tu, Gia Rai
6/ Dân cư nước ta tập trung đông nhất ở vùng nào?
a) Đồng bằng b) Ven biển
c) Các thành phố d) Tất cả các ý trên
7/ Tiềm năng kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là:
a) Thủy điện, rừng b) Nhiệt điện, than, đất trồng
c) Đất phù sa, biển, du lịch d) Khoáng sản, thủy điện du lịch
8/ Vùng trồng chè có sản lượng lớn nhất nước ta là:
a) Tây nguyên b) Trung du và miền núi Bắc bộ
c) Đồng bằng sông Hồng d) Vùng bắc Trung bộ
9/ Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta là:
Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng
Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng
c) Nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
d) Nông nghiệp và dịch vụ tăng, công nghiệp giảm
10/ Vùng có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta năm
1999 là:
a) Đồng bằng sông Cửu Long b) Đồng bằng sông Hồng
c) Tây nguyên d) Duyên hải Nam Trung bộ
11/ Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp nội thương nước ta phát triển là:
a) Kinh tế tư nhân b) Kinh tế nhà nước
c) Kinh tế tập thể d) Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
12/ Ngành nào không phải là thế mạnh của đồng bằng sông Hồng:
a) Chế biến LT-TP b) Năng lượng
c) Cơ khí d) Sản xuất vật liệu xây dựng
13/ Ngành nào không phải là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc bộ:
Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm
Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
15/ Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:
a) Đường bộ b) Đường hàng không
c) Đường biển d) Đường sắt.
14/ Nhân tố nào quyết định cả đầu vào lẫn đầu ra trong sản xuất công nghiệp?
Thị trường ngoài nước
Trình độ tay nghề của công nhân.
c) Chính sách phát triển công nghiệp
d) Thị trường trong nước
16/ Yếu tố nào không phải là đầu vào ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp:
a) Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng b) Lao động
c) Thị trường trong và ngoài nước d) Cơ sở vật chất kỹ thuật
18/ Những trung tâm kinh tế quan trọng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Thái nguyên, Hải phòng, Hạ Long, Lạng Sơn
Thái nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
c) Hà Nội, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
d) Hà Nội, Hải phòng, Hạ Long, Lạng Sơn
19/ Vùng nào có tiềm năng đánh bắt thủy sản lớn nhất trong các vùng sau đây:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
b) Vùng Đồng bằng sông Hồng
c) Vùng Bắc Trung Bộ.
d) Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
17/ Nhóm các ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Cơ khí – Hoá chất
b) Dệt, may – Chế biến thực phẩm
c) Khai khoáng – Năng lượng
d) Công nghiệp nhẹ - Sản xuất hàng tiêu dùng
20/ Loại đất chiếm tỷ lệ lớn ở vùng đồng bằng Sông Hồng là:
a) Đất Feralit b) Đất phù sa c) Đất lầy thụt d) Đất chua mặn
21/ Khoáng sản chính của vùng duyên hải Nam Trung bộ là:
a) Than đá, Sắt, Apatit b) Cát thủy tinh, Titan, Vàng
c) Dầu mỏ, khí đốt d) Đá vôi, Khí đốt
22/ Địa hình Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là:
Núi cao và đồ sộ
b) Núi thấp và bằng phẳng
c) Núi cao ở phía Tây và tương đối thấp ở phía đông
d) Chủ yếu là đồng bằng
23/ Vùng đồng bằng sông Hồng là nơi có:
Diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta
Năng suất lúa cao nhất nước ta
c) Sản lượng lúa lớn nhất nước ta
d) Cả 3 ý trên đều đúng
24/ Vùng đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa lớn nhất nước ta vì:
Có tài nguyên đất phù sa lớn và màu mỡ nhất nước ta
Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh
c) Người dân có trình độ thâm canh cao
d) Cả 3 ý trên đều đúng
25/ Thế mạnh kinh tế lớn nhất của Duyên hải nam Trung bộ là:
Trồng cây công nghiệp và trồng rừng
Thâm canh lúa nước
c) Khai thác nuôi trồng thủy sản
d) Khai thác khoáng sản
26/ Khoáng sản chính của vùng đồng bằng sông Hồng là:
a) Than đá, Sắt, Apatit b) Cát thủy tinh, Titan, Vàng
c) Dầu mỏ, khí đốt d) Đá vôi, Khí đốt
27/ Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng KT nước ta:
Vùng Bắc Trung Bộ b) Vùng T.du và miền núi Bắc bộ
c) Vùng Tây Nguyên d) Vùng Duyên hải Nam Trung bộ
28/ Vùng có tỷ lệ người biết chữ cao nhất nước ta là:
Vùng Bắc Trung bộ b) Vùng T. du và miền núi Bắc bộ
c) Vùng Đồng bằng sông Hồng d) Vùng Duyên hải Nam Trung bộ
29/ Khoáng sản chủ yếu ở vùng Duyên hải nam Trung bộ là
a) Than đá, Sắt, Apatit b) Cát thủy tinh, Titan, Vàng
c) Dầu mỏ, khí đốt d) Bô xít
30/ Ghép các nội dung ở cột B phù hợp với các nhân tố ở cột A
1 – b 2 – b 3 – c 4 - a
31/ Lựa chọn các nội dung ở cột B phù hợp với cột A
1 – b 2 – c 3 – đ 4 - a
32/ Lựa chọn các nội dung ở cột B phù hợp với cột A
1 – đ 2 – b 3 – a 4 - c
Phần thực hành
VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
?
?
BiỂU ĐỒ CỘT
BiỂU ĐỒ ĐƯỜNG
100%
BiỂU ĐỒ MiỀN
ĐỊA LÝ 9
Phần
ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Phần
ĐỊA LÝ KINH TẾ
SỰ PHÂN HÓA
LÃNH THỔ
Phần thực hành
VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
Phần
ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Các dân tộc và phân bố các dân tộc
Số dân tộc? Dân tộc chiếm đa số?
Phân bố dân tộc Kinh và các dân tộc ít người?
Số dân và gia tăng dân số
Số dân năm 2003?, so với thế giới?
Tình hình gia tăng dân số?
Cơ cấu dân số
Cơ cấu giới tính
Mđds và phân bố dân cư – các loại hình quần cư
Mđds cao 246 ng/km2 (2003)
Phân bố dân cư: Đồng bằng – Núi,TD
Nông thôn – Thành thị
- Các loại hình quần cư: NT, TT
Lao động, việc làm – Chất lượng cuộc sóng
Nguồn Lđ: tăng hằng năm.
Sử dụng Lđ :Nông thôn –Thành thị,
Đào tạo – chưa đào tạo
Vấn đề việc làm?
Chất lượng cuộc sống?
Phần
ĐỊA LÝ KINH TẾ
Chuyển dịch cơ cấu KT
Chuyển dịch cơ cấu ngành?
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ?
Chuyển dịch cơ cấu thành phần?
Nhân tố ảnh hưởng đến Nông nghiệp
Sự phát triển & phân bố Nông nghiệp
Nhân tố ảnh hưởng đến Công nghiệp
Sự phát triển & phân bố Công nghiệp
Sự phát triển & phân bố Lâm nghiệp, Thủy sản
Cơ cấu ngành CN
Các ngành CN trọng điểm
Các Trung tâm CN
Dịch vụ
Cơ cấu ngành dịch vụ
Đặc điểm phát triển và phân bố
Giao thông vận tải & Bưu chính viễn thông
Thương mại và du lịch
Các nhân tố tự nhiên
Các nhân tố KT - XH
Ngành TT (cây LT, cây CN, cây ăn quả
Ngành CN ( Trâu bò, Lợn, gia cầm)
Các loại rừng, phân bố
Nguồn thủy sản, Phát triển và phân bố ngành thủy sản (Khai thác, nuôi trồng)
Các nhân tố tự nhiên
Các nhân tố KT - XH
SỰ PHÂN HÓALÃNH THỔ
1/ Việt nam có khoảng bao nhiêu dân tộc?
a) 65 b) 54 c) 45 d) 35
2/ Trên thê giới, nước ta thuộc loại nước có mật độ dân số:
a) Thấp b)Trung bình c) Cao d) Tương đối thấp.
4/ Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?
a) Vùng Bắc Trung bộ b) Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ.
c) Vùng Đông Nam bộ d) Vùng đồng bằng sông Cửu Long
5/ Nhóm ngành dịch vụ nào chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu dịch
vụ ở nước ta?
a) Dịch vụ sản xuất b) Dịch vụ tiêu dùng
c) Dịch vụ du lịch d) Dịch vụ công cộng
3/ Các dân tộc ít người của nước ta cư trú ở đồng bằng là?
a) Thái, Mường, Mông b) Nùng, Tày, Dao
c) Chăm, Hoa, Khơ me d) Ba na, Cơ tu, Gia Rai
6/ Dân cư nước ta tập trung đông nhất ở vùng nào?
a) Đồng bằng b) Ven biển
c) Các thành phố d) Tất cả các ý trên
7/ Tiềm năng kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là:
a) Thủy điện, rừng b) Nhiệt điện, than, đất trồng
c) Đất phù sa, biển, du lịch d) Khoáng sản, thủy điện du lịch
8/ Vùng trồng chè có sản lượng lớn nhất nước ta là:
a) Tây nguyên b) Trung du và miền núi Bắc bộ
c) Đồng bằng sông Hồng d) Vùng bắc Trung bộ
9/ Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta là:
Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng
Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng
c) Nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm
d) Nông nghiệp và dịch vụ tăng, công nghiệp giảm
10/ Vùng có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta năm
1999 là:
a) Đồng bằng sông Cửu Long b) Đồng bằng sông Hồng
c) Tây nguyên d) Duyên hải Nam Trung bộ
11/ Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp nội thương nước ta phát triển là:
a) Kinh tế tư nhân b) Kinh tế nhà nước
c) Kinh tế tập thể d) Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
12/ Ngành nào không phải là thế mạnh của đồng bằng sông Hồng:
a) Chế biến LT-TP b) Năng lượng
c) Cơ khí d) Sản xuất vật liệu xây dựng
13/ Ngành nào không phải là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc bộ:
Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm
Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
15/ Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:
a) Đường bộ b) Đường hàng không
c) Đường biển d) Đường sắt.
14/ Nhân tố nào quyết định cả đầu vào lẫn đầu ra trong sản xuất công nghiệp?
Thị trường ngoài nước
Trình độ tay nghề của công nhân.
c) Chính sách phát triển công nghiệp
d) Thị trường trong nước
16/ Yếu tố nào không phải là đầu vào ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp:
a) Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng b) Lao động
c) Thị trường trong và ngoài nước d) Cơ sở vật chất kỹ thuật
18/ Những trung tâm kinh tế quan trọng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Thái nguyên, Hải phòng, Hạ Long, Lạng Sơn
Thái nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
c) Hà Nội, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
d) Hà Nội, Hải phòng, Hạ Long, Lạng Sơn
19/ Vùng nào có tiềm năng đánh bắt thủy sản lớn nhất trong các vùng sau đây:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
b) Vùng Đồng bằng sông Hồng
c) Vùng Bắc Trung Bộ.
d) Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
17/ Nhóm các ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Cơ khí – Hoá chất
b) Dệt, may – Chế biến thực phẩm
c) Khai khoáng – Năng lượng
d) Công nghiệp nhẹ - Sản xuất hàng tiêu dùng
20/ Loại đất chiếm tỷ lệ lớn ở vùng đồng bằng Sông Hồng là:
a) Đất Feralit b) Đất phù sa c) Đất lầy thụt d) Đất chua mặn
21/ Khoáng sản chính của vùng duyên hải Nam Trung bộ là:
a) Than đá, Sắt, Apatit b) Cát thủy tinh, Titan, Vàng
c) Dầu mỏ, khí đốt d) Đá vôi, Khí đốt
22/ Địa hình Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là:
Núi cao và đồ sộ
b) Núi thấp và bằng phẳng
c) Núi cao ở phía Tây và tương đối thấp ở phía đông
d) Chủ yếu là đồng bằng
23/ Vùng đồng bằng sông Hồng là nơi có:
Diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta
Năng suất lúa cao nhất nước ta
c) Sản lượng lúa lớn nhất nước ta
d) Cả 3 ý trên đều đúng
24/ Vùng đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa lớn nhất nước ta vì:
Có tài nguyên đất phù sa lớn và màu mỡ nhất nước ta
Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh
c) Người dân có trình độ thâm canh cao
d) Cả 3 ý trên đều đúng
25/ Thế mạnh kinh tế lớn nhất của Duyên hải nam Trung bộ là:
Trồng cây công nghiệp và trồng rừng
Thâm canh lúa nước
c) Khai thác nuôi trồng thủy sản
d) Khai thác khoáng sản
26/ Khoáng sản chính của vùng đồng bằng sông Hồng là:
a) Than đá, Sắt, Apatit b) Cát thủy tinh, Titan, Vàng
c) Dầu mỏ, khí đốt d) Đá vôi, Khí đốt
27/ Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng KT nước ta:
Vùng Bắc Trung Bộ b) Vùng T.du và miền núi Bắc bộ
c) Vùng Tây Nguyên d) Vùng Duyên hải Nam Trung bộ
28/ Vùng có tỷ lệ người biết chữ cao nhất nước ta là:
Vùng Bắc Trung bộ b) Vùng T. du và miền núi Bắc bộ
c) Vùng Đồng bằng sông Hồng d) Vùng Duyên hải Nam Trung bộ
29/ Khoáng sản chủ yếu ở vùng Duyên hải nam Trung bộ là
a) Than đá, Sắt, Apatit b) Cát thủy tinh, Titan, Vàng
c) Dầu mỏ, khí đốt d) Bô xít
30/ Ghép các nội dung ở cột B phù hợp với các nhân tố ở cột A
1 – b 2 – b 3 – c 4 - a
31/ Lựa chọn các nội dung ở cột B phù hợp với cột A
1 – b 2 – c 3 – đ 4 - a
32/ Lựa chọn các nội dung ở cột B phù hợp với cột A
1 – đ 2 – b 3 – a 4 - c
Phần thực hành
VẼ VÀ NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
?
?
BiỂU ĐỒ CỘT
BiỂU ĐỒ ĐƯỜNG
100%
BiỂU ĐỒ MiỀN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Mua
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)