ôn tập địa 7
Chia sẻ bởi phạm thị mỹ |
Ngày 28/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: ôn tập địa 7 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỊA LÍ 7
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
? Em hãy cho biết từ đầu kì 2 đến giờ ,chúng ta học bao nhiêu bài ,gồm những mảng nội dung lớn nào ?
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
I / Giới hạn ôn :
* Từ bài 32 đến bài 61 : châu Phi, châu Mĩ,
châu Nam Cực , châu Đại Dương, châu Âu
+ Từ bài 32 - 34 : Các khu vực châu Phi.
+ Từ bài 35 - 46 : Châu Mĩ.
+ Bài 47 : châu Nam Cực
+ Từ bài 48 - 50 : châu Đại Dương
+ Từ bài 51 - 61 : châu Âu
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
I / Giới hạn ôn :
* Từ bài 32 đến bài 60 : châu Phi, châu Mĩ,
châu Nam Cực , châu Đại Dương, châu Âu
+ Từ bài 32 - 34 : Các khu vực châu Phi.
+ Từ bài 35 - 46 : Châu Mĩ.
+ Bài 47 : châu Nam Cực
+ Từ bài 48 - 50 : châu Đại Dương
+ Từ bài 51 - 60 : châu Âu
II/ Nội dung kiến thức :
1/ Các khu vực châu Phi :
a/ Bắc Phi. Tự nhiên,kinh tế,
b/ Trung Phi. Dân cư,xã hội.
c/ Nam Phi.
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
2/ CHÂU MĨ:
a/ Khái quát châu Mĩ.
b/ Các khu vực châu Mĩ: Bắc Mĩ,Trung và Nam Mĩ.
4/ CHÂU ĐẠI DƯƠNG :
a/ Khái quát tự nhiên.
b/ Dân cư,kinh tế.
3/ CHÂU NAM CỰC:
a/ Khái quát châu Nam Cực.
b/ Lịch sử khám phá và nghiên cứu
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
5/ CHÂU ÂU :
a/ Khái quát tự nhiên.
b/ Dân cư, xã hội, kinh tế.
c/ Các khu vực:
*/ Bắc Âu. Tự nhiên,kinh tế,
*/ Tây và Trung Âu. Dân cư,xã hội.
*/ Nam Âu.
*/ Đông Âu
d/ Liên minh châu Âu.
III/ KỸ NĂNG :
- Vẽ và nhận xét qua biểu đồ: tròn,cột,đường.
- Đọc bản đồ,lược đồ,lập các sơ đồ.
- Giải thích ,chứng minh các vấn đề địa lý.
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
- Khái quát các khu vực châu Phi: về tự nhiên,dân cư – xã hội, tình hình phát triển kinh tế theo bảng :
CÁC KHU VỰC BẮC PHI TRUNG PHI NAM PHI
Đặc điểm
Tự nhiên
Dân cư
Xã hội
Kinh tế
Một số hệ sinh vật ở Trung Phi
CHÂU NAM CỰC
BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
C H Â U M Ỹ
CHÂU MĨ
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
1/ Các khu vực của châu Phi :
2/ Khái quát châu Mĩ :
- Diện tích: 42 triệu km2
Nàm hoàn toàn ở nửa cầu Tây
Trải dài từ vùng cực B -> gần vòng cực N
( 830 39/ B -> 550 54/ N )
Đầy đủ các đới KH
Địa hình đơn giản : 3 miền : Núi trẻ phía T,đồng bằng ở giữa,núi già và cao sơn nguyên ở phía Đ
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
CHÂU NAM CỰC
BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
CHÂU PHI
CHÂU NAM CỰC
THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
CHÂU ÂU
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
* CÁC KHU VỰC CHÂU ÂU:
LIÊN MINH CHÂU ÂU
Diện tích: 4.422.773km2
Dân số: 492,9triệu người
GDP: 11,6 ngàn tỉ Eu-ro
(tương đương 15,7ngàn tỉ đôla)
Số thành viên: 27 quốc gia
Trụ sở chính: Brúc–xen (Bỉ)
(Số liệu 2006)
s
THỜI ĐIỂM GIA NHẬP EU CỦA CÁC QUỐC GIA
Pháp, Đức, Italia, Hà lan, Lúc-xăm-bua, Bỉ
Anh, Ai-len, Đan Mạch
Hi Lạp
Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
Phần Lan, Thuỵ Điển, Áo
Hung-ga-ri, Xlô-va-ki-a, Lit-va, Lát-vi-a, E-xtô-ni-a, Xlô-vê-ni-a, Ba Lan, Séc, Man-ta, Síp
Ru-ma-ni, Bun-ga-ri
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
* Câu hỏi ôn tập HKII – Năm 2014-2015 :
1/ Trình bày về thiên nhiên châu Nam Cực ? Vì sao nói đây là 1 hoang mạc lạnh ? 2/ Nêu vài nét về lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực ? 3/Thiên nhiên châu đại dương có những nét nổi bật nào? 4/ Trình bày đặc điểm dân cư ,kinh tế châu đại dương ? 5/ Thiên nhiên châu Âu có những đặc điểm nổi bật nào ? 6/ Châu Âu có những môi trường tự nhiên chính nào ? Trình bày hiểu biết của em về các môi trường đó ? 7/Nêu sự đa dạng về ngôn ngữ,văn hóa,tôn giáo châu Âu? 8/ Nắm được khái quát đặc điểm tự nhiên.dân cư,kinh tế, các khu vực của châu Âu ? 9 / Kỹ năng : vẽ và nhận xét biểu đồ tròn .
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Câu 1: * Thiên nhiên châu Nam Cực
- Vị trí : Ở cực nam TĐ ,từ vòng cực nam đến cực nam ,gồm lục địa nam cực và các đảo ven bờ.Diện tích 14,1 triệu km2
- Khí hậu: + Rất giá lạnh, khắc nghiệt ,được gọi là “cực lạnh” của thế giới,quanh năm t0< 00c,thấp nhất là -94,50c. + Nhiều gió bão nhất thế giới,vận tốc gió thường > 60 km/giờ
- Địa hình: Là 1 cao nguyên băng khổng lồ, cao trung bình gần 3000m.Thể tích trên 35 triệu km3 .
- Sinh vật: + Thực vật : không tồn tại. Động vật : Khá phong phú,chịu lạnh tốt:Chim cánh cụt,hải cẩu,hải báo,cá voi xanh...
* Là 1 vùng hoang mạc lạnh vì : khí hậu rất lạnh giá ,quanh năm t0 < 00c ,cả châu lục là 1 cao nguyên băng khổng lồ ,thực vật không thể tồn tại ,động vật chỉ có 1 số loài chim cá sống ven biển. Quang cảnh lạnh giá ,hoang vu.
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Câu 2: * Vài nét về lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực:
- Châu Nam cực được biết đến muộn nhất : Phát hiện cuối thế kỉ XIX , mãi đến đầu thế kỉ XX một số nhà thám hiểm mới đặt chân lên và tiến sâu được vào vùng nội địa - Năm1957,việc nghiên cứu được xúc tiến mạnh mẽ - Ngày 01/12/ 1959, đã có 12 nước kí ” Hiệp ước Nam Cực”,quy định việc nghiên cứu châu Nam Cực chỉ vì mục đích hòa bình . - Là châu lục duy nhất trên thế giới chưa có cư dân sinh sống thường xuyên .
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Câu 4: * Dân cư châu Đại dương :
- Dân cư thưa khoảng 31 triệu người . MĐDS thấp nhất thế giới 3,6 người/km2.Tỉ lệ dân thành thị cao chiếm 69 % dân số
- Phân bố dân cư không đều : Đông dân ở : đông và đông nam Ôx-trây-li-a, bắc Niu-Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê. Thưa dân ở các đảo và nội địa Ôx-trây-li-a.
- Chủ yếu là dân nhập cư chiếm 80% ; Dân bản địa chiếm 20% dân số.
* Kinh tế châu Đại dương :
- Trình độ phát triển kinh tế các nước không đều : Ôxtrâylia, NiuDilen có nền kinh tế phát triển nhất .Các quốc đảo còn lại là những nước đang phát triển .
- Ôx-trây-li-a và Niu-di-len : Phát triển CN khai khoáng, chế tạo máy và phụ tùng điện tử, chế biến thực phẩm. Xuất khẩu nhiều lúa mì, len,thịt bò,thịt cừu,sản phẩm từ sữa...
- Các quốc đảo: chủ yếu dựa vào du lịch,khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu (khoáng sản, hải sản,nông sản)
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Câu 6 :- Châu Âu gồm các môi trường tự nhiên chính là : Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, Địa Trung Hải, Hàn đới ,núi cao
- Đặc điểm môi trường ôn đới hải dương : + Khu vực Tây Âu, mùa Đông ấm ,mùa hạ có mát, mưa nhiều quanh năm . + Sông nhiều nước quanh năm,không đóng băng về mùa Đông + Thực vật chủ yếu là rừng lá rộng . - Mùa đông ấm ,nhiệt độ luôn trên 00c nên nước sông không bị đóng băng
- Đặc điểm môi trường ôn đới lục địa :
+ Khu vực Đông Âu, mùa Đông lạnh có tuyết rơi ,mùa hạ nóng có mưa.+ Sông nhiều nước mùa xuân hạ,đóng băng mùa Đông
+ Thực vật chủ yếu là rừng và thảo nguyên, thay đổi từ B – N: gần vòng cực có đồng rêu, xuống phía N có rừng lá kim, hỗn giao, lá rộng, thảo nguyên rừng, thảo nguyên, nửa hoang mạc - Mùa đông lạnh giá ,nhiệt độ xuống dưới 00c nên nước sông bị đóng băng
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
- Đặc điểm môi trường Địa Trung Hải :
+ Khu vực Nam Âu, mùa Đông ấm ,mùa hạ nóng,trời trong xanh, ít mưa ,có mưa vào mùa thu-đông. + Sông nhỏ,ngắn ,dốc,nhiều nước mùa Thu Đông . + Thực vật chủ yếu là rừng cây bụi lá cứng.
- Đặc điểm môi trường Hàn đới : phía Bắc châu Âu và các đảo trong Bắc Băng Dương : quanh năm lạnh giá ,chủ yếu là đồng rêu.
Câu 9: Nhận xét : trong cơ cấu tổng sản phẩm ( GDP) thì tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất ,kế đến là công nghiệp - xây dựng,nhỏ nhất là nông nghiệp. Kinh tế các nước châu Âu phát triển .
VẬN DỤNG
- Ôn tập kỹ các kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kì 2 đạt kết quả tốt.
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
? Em hãy cho biết từ đầu kì 2 đến giờ ,chúng ta học bao nhiêu bài ,gồm những mảng nội dung lớn nào ?
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
I / Giới hạn ôn :
* Từ bài 32 đến bài 61 : châu Phi, châu Mĩ,
châu Nam Cực , châu Đại Dương, châu Âu
+ Từ bài 32 - 34 : Các khu vực châu Phi.
+ Từ bài 35 - 46 : Châu Mĩ.
+ Bài 47 : châu Nam Cực
+ Từ bài 48 - 50 : châu Đại Dương
+ Từ bài 51 - 61 : châu Âu
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
I / Giới hạn ôn :
* Từ bài 32 đến bài 60 : châu Phi, châu Mĩ,
châu Nam Cực , châu Đại Dương, châu Âu
+ Từ bài 32 - 34 : Các khu vực châu Phi.
+ Từ bài 35 - 46 : Châu Mĩ.
+ Bài 47 : châu Nam Cực
+ Từ bài 48 - 50 : châu Đại Dương
+ Từ bài 51 - 60 : châu Âu
II/ Nội dung kiến thức :
1/ Các khu vực châu Phi :
a/ Bắc Phi. Tự nhiên,kinh tế,
b/ Trung Phi. Dân cư,xã hội.
c/ Nam Phi.
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
2/ CHÂU MĨ:
a/ Khái quát châu Mĩ.
b/ Các khu vực châu Mĩ: Bắc Mĩ,Trung và Nam Mĩ.
4/ CHÂU ĐẠI DƯƠNG :
a/ Khái quát tự nhiên.
b/ Dân cư,kinh tế.
3/ CHÂU NAM CỰC:
a/ Khái quát châu Nam Cực.
b/ Lịch sử khám phá và nghiên cứu
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
5/ CHÂU ÂU :
a/ Khái quát tự nhiên.
b/ Dân cư, xã hội, kinh tế.
c/ Các khu vực:
*/ Bắc Âu. Tự nhiên,kinh tế,
*/ Tây và Trung Âu. Dân cư,xã hội.
*/ Nam Âu.
*/ Đông Âu
d/ Liên minh châu Âu.
III/ KỸ NĂNG :
- Vẽ và nhận xét qua biểu đồ: tròn,cột,đường.
- Đọc bản đồ,lược đồ,lập các sơ đồ.
- Giải thích ,chứng minh các vấn đề địa lý.
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
- Khái quát các khu vực châu Phi: về tự nhiên,dân cư – xã hội, tình hình phát triển kinh tế theo bảng :
CÁC KHU VỰC BẮC PHI TRUNG PHI NAM PHI
Đặc điểm
Tự nhiên
Dân cư
Xã hội
Kinh tế
Một số hệ sinh vật ở Trung Phi
CHÂU NAM CỰC
BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
C H Â U M Ỹ
CHÂU MĨ
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
1/ Các khu vực của châu Phi :
2/ Khái quát châu Mĩ :
- Diện tích: 42 triệu km2
Nàm hoàn toàn ở nửa cầu Tây
Trải dài từ vùng cực B -> gần vòng cực N
( 830 39/ B -> 550 54/ N )
Đầy đủ các đới KH
Địa hình đơn giản : 3 miền : Núi trẻ phía T,đồng bằng ở giữa,núi già và cao sơn nguyên ở phía Đ
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
CHÂU NAM CỰC
BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
CHÂU PHI
CHÂU NAM CỰC
THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG
CHÂU ÂU
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
* CÁC KHU VỰC CHÂU ÂU:
LIÊN MINH CHÂU ÂU
Diện tích: 4.422.773km2
Dân số: 492,9triệu người
GDP: 11,6 ngàn tỉ Eu-ro
(tương đương 15,7ngàn tỉ đôla)
Số thành viên: 27 quốc gia
Trụ sở chính: Brúc–xen (Bỉ)
(Số liệu 2006)
s
THỜI ĐIỂM GIA NHẬP EU CỦA CÁC QUỐC GIA
Pháp, Đức, Italia, Hà lan, Lúc-xăm-bua, Bỉ
Anh, Ai-len, Đan Mạch
Hi Lạp
Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
Phần Lan, Thuỵ Điển, Áo
Hung-ga-ri, Xlô-va-ki-a, Lit-va, Lát-vi-a, E-xtô-ni-a, Xlô-vê-ni-a, Ba Lan, Séc, Man-ta, Síp
Ru-ma-ni, Bun-ga-ri
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
* Câu hỏi ôn tập HKII – Năm 2014-2015 :
1/ Trình bày về thiên nhiên châu Nam Cực ? Vì sao nói đây là 1 hoang mạc lạnh ? 2/ Nêu vài nét về lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực ? 3/Thiên nhiên châu đại dương có những nét nổi bật nào? 4/ Trình bày đặc điểm dân cư ,kinh tế châu đại dương ? 5/ Thiên nhiên châu Âu có những đặc điểm nổi bật nào ? 6/ Châu Âu có những môi trường tự nhiên chính nào ? Trình bày hiểu biết của em về các môi trường đó ? 7/Nêu sự đa dạng về ngôn ngữ,văn hóa,tôn giáo châu Âu? 8/ Nắm được khái quát đặc điểm tự nhiên.dân cư,kinh tế, các khu vực của châu Âu ? 9 / Kỹ năng : vẽ và nhận xét biểu đồ tròn .
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Câu 1: * Thiên nhiên châu Nam Cực
- Vị trí : Ở cực nam TĐ ,từ vòng cực nam đến cực nam ,gồm lục địa nam cực và các đảo ven bờ.Diện tích 14,1 triệu km2
- Khí hậu: + Rất giá lạnh, khắc nghiệt ,được gọi là “cực lạnh” của thế giới,quanh năm t0< 00c,thấp nhất là -94,50c. + Nhiều gió bão nhất thế giới,vận tốc gió thường > 60 km/giờ
- Địa hình: Là 1 cao nguyên băng khổng lồ, cao trung bình gần 3000m.Thể tích trên 35 triệu km3 .
- Sinh vật: + Thực vật : không tồn tại. Động vật : Khá phong phú,chịu lạnh tốt:Chim cánh cụt,hải cẩu,hải báo,cá voi xanh...
* Là 1 vùng hoang mạc lạnh vì : khí hậu rất lạnh giá ,quanh năm t0 < 00c ,cả châu lục là 1 cao nguyên băng khổng lồ ,thực vật không thể tồn tại ,động vật chỉ có 1 số loài chim cá sống ven biển. Quang cảnh lạnh giá ,hoang vu.
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Câu 2: * Vài nét về lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực:
- Châu Nam cực được biết đến muộn nhất : Phát hiện cuối thế kỉ XIX , mãi đến đầu thế kỉ XX một số nhà thám hiểm mới đặt chân lên và tiến sâu được vào vùng nội địa - Năm1957,việc nghiên cứu được xúc tiến mạnh mẽ - Ngày 01/12/ 1959, đã có 12 nước kí ” Hiệp ước Nam Cực”,quy định việc nghiên cứu châu Nam Cực chỉ vì mục đích hòa bình . - Là châu lục duy nhất trên thế giới chưa có cư dân sinh sống thường xuyên .
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Câu 4: * Dân cư châu Đại dương :
- Dân cư thưa khoảng 31 triệu người . MĐDS thấp nhất thế giới 3,6 người/km2.Tỉ lệ dân thành thị cao chiếm 69 % dân số
- Phân bố dân cư không đều : Đông dân ở : đông và đông nam Ôx-trây-li-a, bắc Niu-Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê. Thưa dân ở các đảo và nội địa Ôx-trây-li-a.
- Chủ yếu là dân nhập cư chiếm 80% ; Dân bản địa chiếm 20% dân số.
* Kinh tế châu Đại dương :
- Trình độ phát triển kinh tế các nước không đều : Ôxtrâylia, NiuDilen có nền kinh tế phát triển nhất .Các quốc đảo còn lại là những nước đang phát triển .
- Ôx-trây-li-a và Niu-di-len : Phát triển CN khai khoáng, chế tạo máy và phụ tùng điện tử, chế biến thực phẩm. Xuất khẩu nhiều lúa mì, len,thịt bò,thịt cừu,sản phẩm từ sữa...
- Các quốc đảo: chủ yếu dựa vào du lịch,khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu (khoáng sản, hải sản,nông sản)
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
Câu 6 :- Châu Âu gồm các môi trường tự nhiên chính là : Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, Địa Trung Hải, Hàn đới ,núi cao
- Đặc điểm môi trường ôn đới hải dương : + Khu vực Tây Âu, mùa Đông ấm ,mùa hạ có mát, mưa nhiều quanh năm . + Sông nhiều nước quanh năm,không đóng băng về mùa Đông + Thực vật chủ yếu là rừng lá rộng . - Mùa đông ấm ,nhiệt độ luôn trên 00c nên nước sông không bị đóng băng
- Đặc điểm môi trường ôn đới lục địa :
+ Khu vực Đông Âu, mùa Đông lạnh có tuyết rơi ,mùa hạ nóng có mưa.+ Sông nhiều nước mùa xuân hạ,đóng băng mùa Đông
+ Thực vật chủ yếu là rừng và thảo nguyên, thay đổi từ B – N: gần vòng cực có đồng rêu, xuống phía N có rừng lá kim, hỗn giao, lá rộng, thảo nguyên rừng, thảo nguyên, nửa hoang mạc - Mùa đông lạnh giá ,nhiệt độ xuống dưới 00c nên nước sông bị đóng băng
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
- Đặc điểm môi trường Địa Trung Hải :
+ Khu vực Nam Âu, mùa Đông ấm ,mùa hạ nóng,trời trong xanh, ít mưa ,có mưa vào mùa thu-đông. + Sông nhỏ,ngắn ,dốc,nhiều nước mùa Thu Đông . + Thực vật chủ yếu là rừng cây bụi lá cứng.
- Đặc điểm môi trường Hàn đới : phía Bắc châu Âu và các đảo trong Bắc Băng Dương : quanh năm lạnh giá ,chủ yếu là đồng rêu.
Câu 9: Nhận xét : trong cơ cấu tổng sản phẩm ( GDP) thì tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất ,kế đến là công nghiệp - xây dựng,nhỏ nhất là nông nghiệp. Kinh tế các nước châu Âu phát triển .
VẬN DỤNG
- Ôn tập kỹ các kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kì 2 đạt kết quả tốt.
Tiết 69: BÀI : ÔN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm thị mỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)