Ngân hàng câu hỏi đề thi Địa 9 phần 3

Chia sẻ bởi Phạm Minh Chí | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng câu hỏi đề thi Địa 9 phần 3 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Câu 1 . ( 4 điểm) Dưa vào bảng số liệu sau:
Cơ cầu sử dụng lao động theo các ngành ở nước ta giai đoạn 1989-2003(%).
Các ngành
Năm 1989
Năm 2003

Nông, lâm, ngư nghiệp
71,5
59,6

Công nghiệp- xây dựng
11,2
16,4

Dịch vụ
17,3
24,0

Tổng cộng
100,0
100,0

a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và năm 2003.( 2,5đ)
Câu 2: (3 điềm) Dưa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu lực lượng lao động theo đào tạo ở nước ta , năm2003
Lao động
%

Qua đào tạo
21,2

Không qua đào tạo
78,8

 Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cầu lực lượng lao động theo đào tạo ở nước ta năm 2003 (biểu đồ có bán kính 25mm) và nhận xét .(3điểm)
Câu 3 .( 1,5điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
Cơ cấu GDP của nước ta năm 2002 (%)
Cơ cấu GDP
Năm 2002

Nông, lâm, ngư nghiệp
23,0

Công nghiệp-xây dựng
38,5

Dịch vụ
38,5

Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của nước ta năm 2002.
Câu 4 .( 1,5điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
Cơ cấu GDP của nước ta năm 2002 (%)
Cơ cấu GDP
Năm 2002

Nông, lâm, ngư nghiệp
23,0

Công nghiệp-xây dựng
38,5

Dịch vụ
38,5

 Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của nước ta năm 2002.
Câu 5.(2,5điểm):Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây thời kì 1990-2002 (%)
Các nhóm cây



1990
2002

Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
12831,4
8320,3
2337,3
2173,8










Câu 6. ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002
Các thành phần kinh tế
Tỉ lệ %

Kinh tế nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tổng cộng
38,4
8,0
8,3
31,6
13,7
100,0

a.Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002. Biểu đồ có bán kính 25mm .(2điểm)
Câu 7. ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002.


Đất nông nghiệp ( nghìn ha)
Dân số (triệu người)

Cả nước
9406,8
79,7

Đồng bằng sông Hồng
855,2
17,5

 Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/người). Nhận xét
Cậu 8. ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây ( nghìn ha)


Các nhóm cây
Năm


1990
2002

Tổng số
9040,0
12831,4

Cây lương thực
6474,6
8320,3

Cây công nghiệp
1199,3
2337,3

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2173,8








a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 2002. Biểu đồ có bán kính 25 mm . ( 2 điểm)
Câu 9. (3,5 điểm ) Cho bảng số liệu :
Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. ( nghìn tấn ) .
Năm
Vùng
2000
2005

Cả nước
32 529,5
35 832,9

Đồng bằng sông Hồng
6 586,6
6 183,5

Đồng bằng sông Cửu Long
16 702,7
19 298,5


Hãy vẽ biểu đồ hình cột chồng thể hiện sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Minh Chí
Dung lượng: 103,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)