Mot so de thi tham khao 2009- 2010 Yen bai
Chia sẻ bởi Hoang Quoc Chung |
Ngày 16/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: mot so de thi tham khao 2009- 2010 Yen bai thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ LÓP 9
ĐỀ 3
CÂU 1: (2 điểm).
-Cơ sở công nghiệp hình thành nhất Việt Nam và đang phát triển mạnh trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa hiện nay 0,5đ
-Nghành công nghiệp trọng điểm : chế biến lương thực phẩm ,sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng và công nghiệp cơ khí 0,5đ
-Sản phẩm công nghiệp quan trọng :động cơ điện ,máy công cụ ,thiết bị điện tử ,phương tiện giao thông …0,5đ
-Khó khăn: cơ sở vật chất kỷ thuật vốn đầu tư ,trình độ công nghiệp và thị trường còn hạn chế vv 0,5đ
-CÂU 2: (3 điểm).
-Thuận lợi :phát triển cơ cấu kinh tế liên hoàn trên đất liền và trên biển (nông lâm ,ngư nghiệp ) 1đ
-Khó khăn :đồng bằng hẹp nganh không màu mỡ , thiên tai , giao thông đi lại … vv 1đ
-Giải pháp :bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn , trồng rừng phòng hộ ,xây dựng hệ thống hồ chứa nước, triển khai rộng cơ cấu nông lâm ngư ,rừng vườn ao chuồng 1đ
CÂU 3: (2 điểm).
-Nguồn lực bên trong : vị trí địa lí , tài nguyên thiên nhiên ,đường lối chính sách phát triển kinh tế xã hội , hệ thống tài sản quốc gia , con người việt nam ,…1đ
-Nguồn lực bên ngoài : vốn đầu tư nước ngoài ,kỷ thuật công nghệ ,thị trường …1đ
CÂU 4: (3 điểm).
a –Vẽ biểu đồ hình tròn .. 1,5đ
b- Nhận xét
: -Cây lương thực :giảm từ 67,1% còn 60,8% chứng tỏ nghành trồng trọt đang phát triển đa dạng cây trồng , thoát tình trạng độc canh cây lúa 0,75đ
Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng , chứng tỏ nghành trồng trọt đang phát huy thế mạnh cây công nghiệp để xuất khẩu và đáp ứng nguyên liệu cho công nghiệp chế biến 0,75đ
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ LÓP 9
ĐỀ 2
CÂU 1: (2 điểm).
-Cafe ,cao su ,chè , hồ tiêu ,…… 0,5đ
-Lý do : Đất bazan màu mỡ diện tích lớn ..0,5đ
-Khí hậu thuận lợi , có mùa khô kéo dài thích hợp cho thu hoạch và chế biến ….0,5đ
- Chính sách phát triển và nhu cầu xuất khẩu ….0,5đ
CÂU 2: (3 điểm).
Biện pháp : Giao đất rừng , khoán sản phẩm đến từng hộ và người lao động..0.5đ
- lựa chọn giống cây có năng suất cao..0.25đ
- nhà nước hổ trợ vốn kỹ thuật …0.25đ
Ý nghĩa : Nông lâm kết hợp , triển khai mô hình kinh tế rừng vườn, ao, chuồng , bảo vệ rừng đầu nguồn ( rừng phát triển độ che phủ rừng tăng , hạn chế xói mòn đất , cải thiện điều kiện sinh thủy cho các dòng sông ,điều tiết nguồn nước các hồ thủy điện thủy lợi ..)..1đ
Cơ sở nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất giấy , chế biến gỗ ổn định hơn. Nghề rừng góp phần sử dụng lao động nhàn rỗi trong nông nghiệp (thu nhập người dân tăng lên , đời sống đồng bào dân tộc từng bước được cải thiện )..1đ
-CÂU 3: (2 điểm).
-Nguồn lực bên trong : Vị trí địa lí , tài nguyên thiên nhiên ,đường lối chính sách phát triển kinh tế xã hội , hệ thống tài sản quốc gia , con người việt nam ,…1đ
-Nguồn lực bên ngoài : Vốn đầu tư nước ngoài ,kỹ thuật công nghệ ,thị trường …1đ
CÂU 4: (3 điểm).
a –Vẽ biểu đồ hình cột :..1đ
b- Nhận xét : Cùng thời gian , giá trí sản xuất công nghiệp của BTB ,duyên hải NTB ,cả nước liên tục tăng :..0,25đ
- Sau 7 năm : giá trị sản xuất công nghiệp BTB tăng 265%...0,25đ
Duyên hải NTB tăng 262%..0,25đ
Cả nước 252%...0,25đ
- BTB và duyên hải NTB giá trị sản xuất công nghiệp tăng cao hơn cả nước ..0,25đ
- Chiếm tỷ trọng nhỏ trong giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước (BTB = 3.75%, NTB = 5,6%) 0,75đ.
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ LÓP 9
ĐỀ 1
CÂU 1: (3 điểm).
Về tự nhiên:
-Thuận lợi :phát triển cơ cấu kinh tế liên hoàn trên đất liền và trên biển (nông lâm ,ngư nghiệp ) 0,5đ
-Khó khăn :đồng bằng hẹp nganh không màu mỡ , thiên tai , giao thông đi lại … vv 0,5đ
Về
ĐỀ 3
CÂU 1: (2 điểm).
-Cơ sở công nghiệp hình thành nhất Việt Nam và đang phát triển mạnh trong thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa hiện nay 0,5đ
-Nghành công nghiệp trọng điểm : chế biến lương thực phẩm ,sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng và công nghiệp cơ khí 0,5đ
-Sản phẩm công nghiệp quan trọng :động cơ điện ,máy công cụ ,thiết bị điện tử ,phương tiện giao thông …0,5đ
-Khó khăn: cơ sở vật chất kỷ thuật vốn đầu tư ,trình độ công nghiệp và thị trường còn hạn chế vv 0,5đ
-CÂU 2: (3 điểm).
-Thuận lợi :phát triển cơ cấu kinh tế liên hoàn trên đất liền và trên biển (nông lâm ,ngư nghiệp ) 1đ
-Khó khăn :đồng bằng hẹp nganh không màu mỡ , thiên tai , giao thông đi lại … vv 1đ
-Giải pháp :bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn , trồng rừng phòng hộ ,xây dựng hệ thống hồ chứa nước, triển khai rộng cơ cấu nông lâm ngư ,rừng vườn ao chuồng 1đ
CÂU 3: (2 điểm).
-Nguồn lực bên trong : vị trí địa lí , tài nguyên thiên nhiên ,đường lối chính sách phát triển kinh tế xã hội , hệ thống tài sản quốc gia , con người việt nam ,…1đ
-Nguồn lực bên ngoài : vốn đầu tư nước ngoài ,kỷ thuật công nghệ ,thị trường …1đ
CÂU 4: (3 điểm).
a –Vẽ biểu đồ hình tròn .. 1,5đ
b- Nhận xét
: -Cây lương thực :giảm từ 67,1% còn 60,8% chứng tỏ nghành trồng trọt đang phát triển đa dạng cây trồng , thoát tình trạng độc canh cây lúa 0,75đ
Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng , chứng tỏ nghành trồng trọt đang phát huy thế mạnh cây công nghiệp để xuất khẩu và đáp ứng nguyên liệu cho công nghiệp chế biến 0,75đ
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ LÓP 9
ĐỀ 2
CÂU 1: (2 điểm).
-Cafe ,cao su ,chè , hồ tiêu ,…… 0,5đ
-Lý do : Đất bazan màu mỡ diện tích lớn ..0,5đ
-Khí hậu thuận lợi , có mùa khô kéo dài thích hợp cho thu hoạch và chế biến ….0,5đ
- Chính sách phát triển và nhu cầu xuất khẩu ….0,5đ
CÂU 2: (3 điểm).
Biện pháp : Giao đất rừng , khoán sản phẩm đến từng hộ và người lao động..0.5đ
- lựa chọn giống cây có năng suất cao..0.25đ
- nhà nước hổ trợ vốn kỹ thuật …0.25đ
Ý nghĩa : Nông lâm kết hợp , triển khai mô hình kinh tế rừng vườn, ao, chuồng , bảo vệ rừng đầu nguồn ( rừng phát triển độ che phủ rừng tăng , hạn chế xói mòn đất , cải thiện điều kiện sinh thủy cho các dòng sông ,điều tiết nguồn nước các hồ thủy điện thủy lợi ..)..1đ
Cơ sở nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất giấy , chế biến gỗ ổn định hơn. Nghề rừng góp phần sử dụng lao động nhàn rỗi trong nông nghiệp (thu nhập người dân tăng lên , đời sống đồng bào dân tộc từng bước được cải thiện )..1đ
-CÂU 3: (2 điểm).
-Nguồn lực bên trong : Vị trí địa lí , tài nguyên thiên nhiên ,đường lối chính sách phát triển kinh tế xã hội , hệ thống tài sản quốc gia , con người việt nam ,…1đ
-Nguồn lực bên ngoài : Vốn đầu tư nước ngoài ,kỹ thuật công nghệ ,thị trường …1đ
CÂU 4: (3 điểm).
a –Vẽ biểu đồ hình cột :..1đ
b- Nhận xét : Cùng thời gian , giá trí sản xuất công nghiệp của BTB ,duyên hải NTB ,cả nước liên tục tăng :..0,25đ
- Sau 7 năm : giá trị sản xuất công nghiệp BTB tăng 265%...0,25đ
Duyên hải NTB tăng 262%..0,25đ
Cả nước 252%...0,25đ
- BTB và duyên hải NTB giá trị sản xuất công nghiệp tăng cao hơn cả nước ..0,25đ
- Chiếm tỷ trọng nhỏ trong giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước (BTB = 3.75%, NTB = 5,6%) 0,75đ.
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ LÓP 9
ĐỀ 1
CÂU 1: (3 điểm).
Về tự nhiên:
-Thuận lợi :phát triển cơ cấu kinh tế liên hoàn trên đất liền và trên biển (nông lâm ,ngư nghiệp ) 0,5đ
-Khó khăn :đồng bằng hẹp nganh không màu mỡ , thiên tai , giao thông đi lại … vv 0,5đ
Về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoang Quoc Chung
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)