MA TRAN DE KTRA 1 TIET DIA 9 HKII(2011-2012)
Chia sẻ bởi Lương Phước Thọ |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: MA TRAN DE KTRA 1 TIET DIA 9 HKII(2011-2012) thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 9 HỌC KI II.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vùng Đông Nam Bộ:
Nhận biết được VTĐL, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của nó đối với sự phát triển KT-XH của vùng
Trình bày được đặc điểm dân cư- xã hội và những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển KT-XH của vùng
Tính MĐ DS
Trình bày những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển KT-XH của vùng
TSĐ: 3,5 điểm = 35 %
1,0 đ = 28,6%
0,5 đ = 14,3%
2,0 đ = 57,1%
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Nhận biết được VTĐL, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của nó đối với sự phát triển KT-XH của vùng
Trình bày được đặc điểm tự nhiên, TNTN của vùng và tác động của chúng đối với sự phát triển KT-XH của vùng
Trình bày được đặc điểm dân cư- xã hội và những thuận lợi và tác động của chúng đối với sự phát triển KT
Nêu được các trung tâmkinh tế lớn và giải thích
vẽ biểu đồ và nhận xét
TSĐ: 6,5 điểm = 65 %
1,0 đ = 15,4 %
0,5 đ = 7,7%
2,0 đ = 30,8%
3,0 đ = 46,1 %
TSĐ: 10
Tổng số câu: 09
2, 0 điểm
20 %
1,0 điểm
10%
4,0 điểm
40 %
3,0 điểm
30 %
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vùng Đông Nam Bộ:
Nhận biết được VTĐL, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của nó đối với sự phát triển KT-XH của vùng
Trình bày được đặc điểm dân cư- xã hội và những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển KT-XH của vùng
Tính MĐ DS
Trình bày những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển KT-XH của vùng
TSĐ: 3,5 điểm = 35 %
1,0 đ = 28,6%
0,5 đ = 14,3%
2,0 đ = 57,1%
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Nhận biết được VTĐL, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của nó đối với sự phát triển KT-XH của vùng
Trình bày được đặc điểm tự nhiên, TNTN của vùng và tác động của chúng đối với sự phát triển KT-XH của vùng
Trình bày được đặc điểm dân cư- xã hội và những thuận lợi và tác động của chúng đối với sự phát triển KT
Nêu được các trung tâmkinh tế lớn và giải thích
vẽ biểu đồ và nhận xét
TSĐ: 6,5 điểm = 65 %
1,0 đ = 15,4 %
0,5 đ = 7,7%
2,0 đ = 30,8%
3,0 đ = 46,1 %
TSĐ: 10
Tổng số câu: 09
2, 0 điểm
20 %
1,0 điểm
10%
4,0 điểm
40 %
3,0 điểm
30 %
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Phước Thọ
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)