Ma trận đề địa 6
Chia sẻ bởi Đỗ Đại Phong |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Ma trận đề địa 6 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MÔN ĐỊA LÝ 6 - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I (Năm học: 2011 – 2012)
Chủ dề (nội dung)
Nội dung kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trái Đất .
Trái Đất trong hệ mặt trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt trái đất trên bản đồ.
Vị trí, hình dàng và kích thước của Trái Đất
- Trình bày được khái niệm về đường kinh tuyến, vĩ tuyến, NCB, NCN.
- Nắm được số lượng các kinh tuyến trên quả địa cầu.
- Nắm được đường kinh tuyến gốc.
17,5%TSĐ=1,75đ
57,1%TSĐ=1đ
0% TSĐ
42,9%TSĐ=0,75đ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
Khái niệm bản đồ.
Tỉ lệ bản đồ
- Trình bày khái niệm bản đồ.
Nắm được các dạng tỉ lệ bản đồ.
Các loại tỉ lệ bản đồ
Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
Tính khoảng cách để tìm ra tỉ lệ bản đồ
35%TSĐ
=3,5đ
7,1% TSĐ
=0,25đ
0% TSĐ
35,5%TSĐ
=1,25đ
0% TSĐ
14,2%TSĐ
=0,5đ
43,2%TSĐ
=1,5đ
0% TSĐ
0% TSĐ
Phương hướng trên bản đồ: kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý.
Xác định được toạ độ địa lý của một điểm.
Trình bày cách xác định các phương hướng chính trên bản đồ
Xác định toạ độ địa lý của các điểm.
32,5%TSĐ
=3,25đ
7,7% TSĐ
=0,25đ
30,8%TSĐ
=1đ
0% TSĐ
61,5%TSĐ=2đ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
Kí hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Dựa vào đường đồng mức so sánh độ dốc của các sườn núi.
Giải thích ý nghĩa của bản chú giải
15%TSĐ
=1,5đ
0% TSĐ
33,3%TSĐ
=1,5đ
0% TSĐ
66,7%TSĐ=1đ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
100% TSĐ: 10đ
15%TSĐ
=1,5đ
15%TSĐ
=1,5đ
20%TSĐ
=2đ
30%TSĐ
=3đ
5%TSĐ=0,5đ
15%TSĐ
=1,5đ
0% TSĐ
0% TSĐ
Chủ dề (nội dung)
Nội dung kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trái Đất .
Trái Đất trong hệ mặt trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt trái đất trên bản đồ.
Vị trí, hình dàng và kích thước của Trái Đất
- Trình bày được khái niệm về đường kinh tuyến, vĩ tuyến, NCB, NCN.
- Nắm được số lượng các kinh tuyến trên quả địa cầu.
- Nắm được đường kinh tuyến gốc.
17,5%TSĐ=1,75đ
57,1%TSĐ=1đ
0% TSĐ
42,9%TSĐ=0,75đ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
Khái niệm bản đồ.
Tỉ lệ bản đồ
- Trình bày khái niệm bản đồ.
Nắm được các dạng tỉ lệ bản đồ.
Các loại tỉ lệ bản đồ
Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
Tính khoảng cách để tìm ra tỉ lệ bản đồ
35%TSĐ
=3,5đ
7,1% TSĐ
=0,25đ
0% TSĐ
35,5%TSĐ
=1,25đ
0% TSĐ
14,2%TSĐ
=0,5đ
43,2%TSĐ
=1,5đ
0% TSĐ
0% TSĐ
Phương hướng trên bản đồ: kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý.
Xác định được toạ độ địa lý của một điểm.
Trình bày cách xác định các phương hướng chính trên bản đồ
Xác định toạ độ địa lý của các điểm.
32,5%TSĐ
=3,25đ
7,7% TSĐ
=0,25đ
30,8%TSĐ
=1đ
0% TSĐ
61,5%TSĐ=2đ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
Kí hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Dựa vào đường đồng mức so sánh độ dốc của các sườn núi.
Giải thích ý nghĩa của bản chú giải
15%TSĐ
=1,5đ
0% TSĐ
33,3%TSĐ
=1,5đ
0% TSĐ
66,7%TSĐ=1đ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
0% TSĐ
100% TSĐ: 10đ
15%TSĐ
=1,5đ
15%TSĐ
=1,5đ
20%TSĐ
=2đ
30%TSĐ
=3đ
5%TSĐ=0,5đ
15%TSĐ
=1,5đ
0% TSĐ
0% TSĐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đại Phong
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)