Lich Su 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thịnh |
Ngày 29/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Lich Su 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
9
Tiết 27. Bài 25
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Diện tích: 44254 km2
Câu hỏi 1:
1) Tiếp giáp những khu vực?
2) Hình dạng khu vực?
3) Gồm các bộ phận lãnh thổ?
4) Nêu ý nghĩa của vị trí .
Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
I)Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Diện tích:
- Là dải đất hẹp, dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận
- Ý nghĩa: + Là cầu nối giữa Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ + 2 quần đảo có vị trí quan trọng trong phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng.
Câu hỏi 2: Điền tiếp nội dung phù hợp vào chỗ trống để được đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng:
a) Địa hình:
- Có những dạng địa hình :
- Đặc điểm mỗi dạng( Phân bố, hướng.):
b) Tài nguyên thiên nhiên:
- Biển:
* Vùng ven bờ:
* Vùng đảo:
- Rừng :
- Khoáng sản:
- D?t ven bi?n:
HS hoạt động nhóm ( thời gian 4 phút)
- Nhóm 1+ 2: Điều kiện địa hình
- Nhóm 3+ 4: tài nguyên thiên nhiên
I)Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II)Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình : +đa dạng( Núi, đồng bằng, biển, đảo)
+ Hướng chung: thấp dần từ nội địa ra đến biển
+ Mỗi dạng có những thế mạnh khác nhau để phát triển kinh tế.
- Tài nguyên:
+ Tài nguyên biển: Phát triển nuôi trồng thuỷ hải sản, du lich biển…
+ Đất:
Vùng ven biển phát triển nông nghiệp
Vùng chân núi phát triển lâm nghiệp, chăn nuôi
+ Khoáng sản:cát thuỷ tinh….
I) Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III) Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Dân số: 8,4 triệu người( năm 2002)
HS trao đổi nhóm 4 HS( 2 ph)
? Ph©n tÝch b¶ng 25.1
I) Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III) Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Dân số: 8,4 triệu người( năm 2002)
-Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phần đông và tây khu vực
- Đời sống các dân tộc ít người còn gặp nhiều khó khăn
- Vùng có tiềm năng du lịch: Di tích văn hoá, tài nguyên tự nhiên…: Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn….
Củng cố:
Bµi 1: Khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®óng nhÊt:
a) TØnh, thµnh nµo sau ®©y kh«ng thuéc DHNTB:
A. B×nh §Þnh B. B×nh ThuËn
C. Hoµ B×nh D. Ninh ThuËn
b)Vïng ®ång b»ng DHNTB bÞ chia c¾t lµ do:
A. ¶nh hëng cña khÝ hËu B. Con ngêi
C. D·y Trêng S¬n Nam D. C¶ 3 ý trªn.
Bµi 3: Gi¶i thÝch t¹i sao du lÞch l¹i lµ thÕ m¹nh cña vïng?
c
c
Bài 2: Nối ý ở cột A với B cho phù hợp:
Hướng dẫn về nhà:
- Sưu tầm tư liệu: ảnh, tài liệu về vùng DHNTB
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học
- Đọc, tìm hiểu trước các ngành kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Tiết 27. Bài 25
Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Diện tích: 44254 km2
Câu hỏi 1:
1) Tiếp giáp những khu vực?
2) Hình dạng khu vực?
3) Gồm các bộ phận lãnh thổ?
4) Nêu ý nghĩa của vị trí .
Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
I)Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Diện tích:
- Là dải đất hẹp, dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận
- Ý nghĩa: + Là cầu nối giữa Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ + 2 quần đảo có vị trí quan trọng trong phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng.
Câu hỏi 2: Điền tiếp nội dung phù hợp vào chỗ trống để được đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng:
a) Địa hình:
- Có những dạng địa hình :
- Đặc điểm mỗi dạng( Phân bố, hướng.):
b) Tài nguyên thiên nhiên:
- Biển:
* Vùng ven bờ:
* Vùng đảo:
- Rừng :
- Khoáng sản:
- D?t ven bi?n:
HS hoạt động nhóm ( thời gian 4 phút)
- Nhóm 1+ 2: Điều kiện địa hình
- Nhóm 3+ 4: tài nguyên thiên nhiên
I)Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II)Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Địa hình : +đa dạng( Núi, đồng bằng, biển, đảo)
+ Hướng chung: thấp dần từ nội địa ra đến biển
+ Mỗi dạng có những thế mạnh khác nhau để phát triển kinh tế.
- Tài nguyên:
+ Tài nguyên biển: Phát triển nuôi trồng thuỷ hải sản, du lich biển…
+ Đất:
Vùng ven biển phát triển nông nghiệp
Vùng chân núi phát triển lâm nghiệp, chăn nuôi
+ Khoáng sản:cát thuỷ tinh….
I) Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III) Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Dân số: 8,4 triệu người( năm 2002)
HS trao đổi nhóm 4 HS( 2 ph)
? Ph©n tÝch b¶ng 25.1
I) Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III) Đặc điểm dân cư, xã hội:
- Dân số: 8,4 triệu người( năm 2002)
-Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phần đông và tây khu vực
- Đời sống các dân tộc ít người còn gặp nhiều khó khăn
- Vùng có tiềm năng du lịch: Di tích văn hoá, tài nguyên tự nhiên…: Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn….
Củng cố:
Bµi 1: Khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®óng nhÊt:
a) TØnh, thµnh nµo sau ®©y kh«ng thuéc DHNTB:
A. B×nh §Þnh B. B×nh ThuËn
C. Hoµ B×nh D. Ninh ThuËn
b)Vïng ®ång b»ng DHNTB bÞ chia c¾t lµ do:
A. ¶nh hëng cña khÝ hËu B. Con ngêi
C. D·y Trêng S¬n Nam D. C¶ 3 ý trªn.
Bµi 3: Gi¶i thÝch t¹i sao du lÞch l¹i lµ thÕ m¹nh cña vïng?
c
c
Bài 2: Nối ý ở cột A với B cho phù hợp:
Hướng dẫn về nhà:
- Sưu tầm tư liệu: ảnh, tài liệu về vùng DHNTB
- Trả lời các câu hỏi cuối bài học
- Đọc, tìm hiểu trước các ngành kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)