KTHKII Địa Lí 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: KTHKII Địa Lí 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006- 2007
Môn : ĐỊA LÝ 9 - Thời gian 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi viết vào giấy thi
CÂU 1 : Loại khoáng sản nào đang đem lại nguồn lợi to lớn nhất cho đất nước ta ?
A/ Muối C/ Ôxittitan
B/ Dầu mỏ, khí đốt D/ Cát trắng
CÂU 2 : Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, tất cả các tỉnh của nước ta đều giáp biển ?
A/ Đúng B/ Sai
CÂU 3 : Những thuận lợi mà sông Mê Kông mang đến cho đồng bằng sông Cửu Long ?
A/ Nước tưới D/ Giao thông nội vùng trên các kênh rạch
B/ Nguồn thủy sản phong phú E/ Cả 4 câu trên đều đúng
C/ Phù sa
CÂU 4 : Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông thuộc loại hình dịch vụ nào ?
A/ Dịch vụ tiêu dùng C/ Dịch vụ công cộng
B/ Dịch vụ sản xuất D/ Câu A, C đúng
CÂU 5 : Tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ giáp biển ?
A/ Bình Phước C/ Bình Dương
B/ Tây Ninh D/ Bà Rịa Vũng Tàu
CÂU 6 : Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào ?
A/ Sông Sài Gòn C/ Sông Bé
B/ Sông Đồng Nai D/ Sông Tiền
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
CÂU 1 : Tam giác công nghiệp mạnh ở vùng Đông Nam Bộ ở đâu ?
CÂU 2 : Trình bày các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo ?
CÂU 3 : Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của vùng đồng bằng Sông cửu Long, đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 (cả nước = 100%)
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
7,3
186,2
ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
B
B
E
D
D
A
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
CÂU 1 : TP Hồ Chí Minh, TP Biên Hòa, Bà Rịa – Vũng Tàu (1đ)
CÂU 2 : 5 phương hướng chính (2,5đ)
Điều tra đ1nh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu . Đầu tư chuyển hướng khai thác hải sản (0,5đ)
Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn (0,5đ)
Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô (0,5đ)
Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản (0,5đ)
Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học đặc biệt là dầu mỏ (0,5đ)
CÂU 3 : (3,5đ) Vẽ chính xác , ghi chú đầy đủ đúng tọa độ các đại lượng và khoảng cách tỷ lệ (3đ)
- Ghi tên biểu đồ, chú giải (0,5đ)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006- 2007
Môn : ĐỊA LÝ 9 - Thời gian 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi viết vào giấy thi
CÂU 1 : Loại khoáng sản nào đang đem lại nguồn lợi to lớn nhất cho đất nước ta ?
A/ Muối C/ Ôxittitan
B/ Dầu mỏ, khí đốt D/ Cát trắng
CÂU 2 : Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, tất cả các tỉnh của nước ta đều giáp biển ?
A/ Đúng B/ Sai
CÂU 3 : Những thuận lợi mà sông Mê Kông mang đến cho đồng bằng sông Cửu Long ?
A/ Nước tưới D/ Giao thông nội vùng trên các kênh rạch
B/ Nguồn thủy sản phong phú E/ Cả 4 câu trên đều đúng
C/ Phù sa
CÂU 4 : Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông thuộc loại hình dịch vụ nào ?
A/ Dịch vụ tiêu dùng C/ Dịch vụ công cộng
B/ Dịch vụ sản xuất D/ Câu A, C đúng
CÂU 5 : Tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ giáp biển ?
A/ Bình Phước C/ Bình Dương
B/ Tây Ninh D/ Bà Rịa Vũng Tàu
CÂU 6 : Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào ?
A/ Sông Sài Gòn C/ Sông Bé
B/ Sông Đồng Nai D/ Sông Tiền
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
CÂU 1 : Tam giác công nghiệp mạnh ở vùng Đông Nam Bộ ở đâu ?
CÂU 2 : Trình bày các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo ?
CÂU 3 : Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của vùng đồng bằng Sông cửu Long, đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 (cả nước = 100%)
Sản lượng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
7,3
186,2
ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
B
B
E
D
D
A
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
CÂU 1 : TP Hồ Chí Minh, TP Biên Hòa, Bà Rịa – Vũng Tàu (1đ)
CÂU 2 : 5 phương hướng chính (2,5đ)
Điều tra đ1nh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu . Đầu tư chuyển hướng khai thác hải sản (0,5đ)
Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn (0,5đ)
Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô (0,5đ)
Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản (0,5đ)
Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học đặc biệt là dầu mỏ (0,5đ)
CÂU 3 : (3,5đ) Vẽ chính xác , ghi chú đầy đủ đúng tọa độ các đại lượng và khoảng cách tỷ lệ (3đ)
- Ghi tên biểu đồ, chú giải (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)