KTHKI_Địa 9
Chia sẻ bởi Lê Thượng Hiệp |
Ngày 16/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KTHKI_Địa 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ SƠN LA
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
Họ và tên: …………………………………………………………………….. Lớp 9 ……………
Họ tên, chữ ký giáo viên coi kiểm tra số 1:
…………………………………………………………………………….
Họ tên, chữ ký giáo viên chấm kiểm tra số 1:
…………………………………………………………………………….
Họ tên, chữ ký giáo viên coi kiểm tra số 2 :
…………………………………………………………………………….
Họ tên, chữ ký giáo viên chấm kiểm tra số 2:
…………………………………………………………………………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau
1. Số dân nước ta năm 2002 là:
A. 70,6 triệu người B. 76,5 triệu người
C. 79,7 triệu người D. 80,9 triệu người
2. Tình hình dân số hiện nay là:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm, nhưng dân số vẫn tăng nhanh
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm và dân số giảm
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng, dân số tăng nhanh
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng nhưng số dân vẫn giảm.
3. Vùng có mật độ cao nhất nước ta là:
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
4. Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào:
A. Theo hướng công nghiệp hoá
B. Theo hướng giảm tị trọng ngành nông- lâm- ngư nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ
C. Theo hướng đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Điền vào ô trống những từ sao cho đúng nghĩa của các ngành dịch vụ sau:
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ sản xuất
Dịch vụ công cộng
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tại sao việc làm là một vấn đề cấp bách của nước ta hiện nay? Để giải quyết tốt vấn đề này chúng ta cần phải làm gì?
Câu 2 : (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 3: (3 điểm) Cho bản số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (%)
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực
100,0
113,8
121,8
121,2
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (1995- 2002)
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Đáp án đúng: 1 - c
2 - a
3 - b
4 - b
Câu 2: ( 2 điểm)
Mỗi ô điền đúng ( 0,25điểm)
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ sản xuất
Dịch vụ sản xuất
B. Phần tự luận:
Câu 1: ( 2điểm)
(0,5đ ) - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm. - Biện pháp: (0,5đ )+ Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng (0,5đ ) Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. (0,5đ )+ Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề, giới thiệu việc
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
Họ và tên: …………………………………………………………………….. Lớp 9 ……………
Họ tên, chữ ký giáo viên coi kiểm tra số 1:
…………………………………………………………………………….
Họ tên, chữ ký giáo viên chấm kiểm tra số 1:
…………………………………………………………………………….
Họ tên, chữ ký giáo viên coi kiểm tra số 2 :
…………………………………………………………………………….
Họ tên, chữ ký giáo viên chấm kiểm tra số 2:
…………………………………………………………………………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau
1. Số dân nước ta năm 2002 là:
A. 70,6 triệu người B. 76,5 triệu người
C. 79,7 triệu người D. 80,9 triệu người
2. Tình hình dân số hiện nay là:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm, nhưng dân số vẫn tăng nhanh
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm và dân số giảm
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng, dân số tăng nhanh
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng nhưng số dân vẫn giảm.
3. Vùng có mật độ cao nhất nước ta là:
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
4. Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào:
A. Theo hướng công nghiệp hoá
B. Theo hướng giảm tị trọng ngành nông- lâm- ngư nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ
C. Theo hướng đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Điền vào ô trống những từ sao cho đúng nghĩa của các ngành dịch vụ sau:
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ sản xuất
Dịch vụ công cộng
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tại sao việc làm là một vấn đề cấp bách của nước ta hiện nay? Để giải quyết tốt vấn đề này chúng ta cần phải làm gì?
Câu 2 : (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 3: (3 điểm) Cho bản số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (%)
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực
100,0
113,8
121,8
121,2
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (1995- 2002)
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Đáp án đúng: 1 - c
2 - a
3 - b
4 - b
Câu 2: ( 2 điểm)
Mỗi ô điền đúng ( 0,25điểm)
Dịch vụ tiêu dùng
Dịch vụ sản xuất
Dịch vụ sản xuất
B. Phần tự luận:
Câu 1: ( 2điểm)
(0,5đ ) - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm. - Biện pháp: (0,5đ )+ Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng (0,5đ ) Phát triển hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. (0,5đ )+ Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề, giới thiệu việc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thượng Hiệp
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)