KTHK I_Địa lý 9_2011-2012
Chia sẻ bởi Lê Thượng Hiệp |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KTHK I_Địa lý 9_2011-2012 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
Lớp: ……..
Họ và tên: …………………………………………………
Thứ ……. ngày …… tháng 12 năm 2011
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lý 9
(Thời gian 45 phút)
Điểm
Lời nhận xét
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm): Việt Nam là nước có dân số trẻ, nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2 (2 điểm): Nêu tình hình phát triển của ngành du lịch ở Việt Nam?
Câu 3 (3 điểm): Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 4 (3 điểm): Cho bản số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (%)
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng
b. Nhận xét.
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.
Câu 1: (2 điểm) Việt Nam là nước có dân số trẻ nên có những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội:
(1đ) + Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào
(1đ) + Khó khăn: Khó bố trí lao động, giải quyết công ăn việc làm. Tệ nạn xã hội dễ nảy sinh.
Câu 2: (2 điểm)
(0,5đ) - Du lịch đang ngày càng khẳng điịnh vị thế của mình trong cơ cấu kinh tế cả nước.
(0,5đ) - Du lịch mở rộng quan hệ giao lưu đem lại nguồn thu lớn, cải thiện đời sống nhân dân.
(0,5đ) - Du lịch phát triển dựa vào tiềm năng phong phú. Gồm du lịch tự nhiên ( phong cảnh, bãi tắm, vườn quốc gia…) và du lịch nhân văn ( công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ họi truyền thống…)
(0,5đ) - Du lịch phát triển ngày càng nhanh( năm 2002) cả nước đạt hơn 2,6 tr khách quốc tế và hơn 10 tr lượt khách trong nước.
Câu 3: (3 điểm)
- Trung Du và Miền núi Bắc Bộ gồm 2 tiểu vùng:
(0,75đ) + Đông Bắc Bộ: Địa hình núi trung bình và núi thấp, các dãy núi chạy theo hình cánh cung, khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
(0,75đ) + Thế mạnh kinh tế: Khai thác khoáng sản, phát triển nhiệt điện, trồng rừng, trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt, phát triển du lịch sinh thái và kinh tế biển.
(0,75đ) + Tây Bắc Bộ: Địa hình núi cao, hiểm trở. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.
(0,75đ) + Thế mạnh kinh tế: Phát triển thuỷ điện, trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 4: (3 điểm)
a) Vẽ biểu đồ:
- Vẽ chính xác, đẹp (2 điểm)
- Chú giải, tên biểu đồ ( 0,25 điểm)
- Nhận xét (0,75đ)
Biểu đồ: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (%)
b) Nhận xét:
- Dân số tăng chậm từ 1995-> 2002 chỉ tăng( 8,2%)
- Từ năm 1995-> 2002 sản lượng lương thực tăng nhanh(31,1%)
- Từ năm 1995-> 2002 bình quân lương thực theo đầu người tăng cao ( 21,2%).
Lớp: ……..
Họ và tên: …………………………………………………
Thứ ……. ngày …… tháng 12 năm 2011
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lý 9
(Thời gian 45 phút)
Điểm
Lời nhận xét
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm): Việt Nam là nước có dân số trẻ, nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2 (2 điểm): Nêu tình hình phát triển của ngành du lịch ở Việt Nam?
Câu 3 (3 điểm): Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 4 (3 điểm): Cho bản số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (%)
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực
100,0
113,8
121,8
121,2
a. Vẽ biểu đồ tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng
b. Nhận xét.
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.
Câu 1: (2 điểm) Việt Nam là nước có dân số trẻ nên có những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội:
(1đ) + Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào
(1đ) + Khó khăn: Khó bố trí lao động, giải quyết công ăn việc làm. Tệ nạn xã hội dễ nảy sinh.
Câu 2: (2 điểm)
(0,5đ) - Du lịch đang ngày càng khẳng điịnh vị thế của mình trong cơ cấu kinh tế cả nước.
(0,5đ) - Du lịch mở rộng quan hệ giao lưu đem lại nguồn thu lớn, cải thiện đời sống nhân dân.
(0,5đ) - Du lịch phát triển dựa vào tiềm năng phong phú. Gồm du lịch tự nhiên ( phong cảnh, bãi tắm, vườn quốc gia…) và du lịch nhân văn ( công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ họi truyền thống…)
(0,5đ) - Du lịch phát triển ngày càng nhanh( năm 2002) cả nước đạt hơn 2,6 tr khách quốc tế và hơn 10 tr lượt khách trong nước.
Câu 3: (3 điểm)
- Trung Du và Miền núi Bắc Bộ gồm 2 tiểu vùng:
(0,75đ) + Đông Bắc Bộ: Địa hình núi trung bình và núi thấp, các dãy núi chạy theo hình cánh cung, khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
(0,75đ) + Thế mạnh kinh tế: Khai thác khoáng sản, phát triển nhiệt điện, trồng rừng, trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt, phát triển du lịch sinh thái và kinh tế biển.
(0,75đ) + Tây Bắc Bộ: Địa hình núi cao, hiểm trở. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.
(0,75đ) + Thế mạnh kinh tế: Phát triển thuỷ điện, trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 4: (3 điểm)
a) Vẽ biểu đồ:
- Vẽ chính xác, đẹp (2 điểm)
- Chú giải, tên biểu đồ ( 0,25 điểm)
- Nhận xét (0,75đ)
Biểu đồ: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (%)
b) Nhận xét:
- Dân số tăng chậm từ 1995-> 2002 chỉ tăng( 8,2%)
- Từ năm 1995-> 2002 sản lượng lương thực tăng nhanh(31,1%)
- Từ năm 1995-> 2002 bình quân lương thực theo đầu người tăng cao ( 21,2%).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thượng Hiệp
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)