KTDK D9

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Giang | Ngày 16/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: KTDK D9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ……………………………………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
Lớp : ………………………………………………………… Môn : Địa 9 ( ĐỀ 1 )
TRẮC NGHIỆM : (5đ)
Câu 1 : Dân tộc Việt (kinh) phân bố phần lớn ở :
a) Đồng bằng b) Trung du c) Duyên hải d) cả ba vùng trên
Câu 2 : Các dân tộc ít người có số dân cao nhất (trên 1 triệu người ) là:
a) Tày, Hoa, Nùng, Mnông b) Thái, Dao, Chăm, Ba-na c) Mường, Thái, Tày, Khơ-me
Câu 3 : Nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta hiện nay là :
a) Thái Bình b) Ninh Bình c) Hoà Bình d) Quảng Bình
Câu 4 : Vùng nào sau đây có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn tỉ lệ tăng trung bình của cả nước :
a) Tây nguyên b) Bắc Trung Bộ c) Nam Trung Bộ d) Cả 3 đều đúng
Câu 5 : Dân số nước ta taêng nhanh chủ yếu do :
a) Tăng cơ học b) tăng tự nhiên c) Cả 2 đều sai d) Cả 2 đều đúng
Câu 6 : So sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta và một số khu vực trên thế giới :
a) Việt Nam < Châu Âu b) Việt Nam < Đông Nam Á c) Việt Nam < Châu Phi
Câu 7 : Nước ta có mật độ dân số năm 2003 là 246 người / km2 so với trên thế giới thuộc loại :
a) Cao b) Trung bình c) Thấp d) Rất thấp
Câu 8 : Hầu hết các đô thị của nước ta tập trung ở :
a) Đồng bằng b) Vùng duyên hải c) Câu a đúng b sai d) Cả 2 đều đúng
Câu 9 : Cơ cấu lao động và xu hướng chuyển dịch lao động nước ta từ 1989 – 2003 là tăng trong :
a) Nông nghiệp b) Công nghiệp c) Cả 2 đều sai d) Cả 2 đều đúng
Câu 10 : Cơ cấu sử dung lao động theo thành phần kinh tế trong 10 Năm 1985 – 1995 có chiều hướng :
a) Khu vực nhà nước tăng b) Khu vực kinh tế khác tăng c) Cả 2 sai d) Cả 2 đúng
II. TỰ LUẬN : (5đ)
Câu 1: Nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với các nguồn tài nguyên tự nhiên tương ứng ? (2đ)
Câu 2 : Cho bảng số liệu :
Năm
Tổng số
Chia ra



Khai thác
Nuôi trồng

1990
1994
1998
2002
890,0
1465,0
1782,0
2647,4
728,5
1120,9
1357,0
1802,6
162,1
344,1
425,0
844,8

Bài làm:


















ĐÁP ÁN ĐỊA 9 ĐỀ 1
TRẮC NHIỆM : Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 : d
Câu 2 : c
Câu 3 : c
Câu 4 : a
Câu 5 : b
Câu 6 : c
Câu 7 : a
Câu 8 : d
Câu 9 : b
Câu 10 : b
LUẬN :
Câu 1: (2đ) Nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm với một số nguồn tài nguyên tương ứng ?
+ Công nghiệp khai thác nhiên liệu : Than, Sắt , Crôm, Dầu mỏ, Khí đốt , Titan .v.v…
+ Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm : nguồn nông sản trong nước đặc biệt lúa gạo
+ Công nghiệp điện : nước ta có nguồn thủy năng dồi dào là điều kiện để phát triển thủy điện . Than, dầu khí để phát triển nhiệt điện .
+ Công nghiệp dệt may : Dựa vào nguồn nhân công dồi dào của nước ta .v.v…
Câu 2: Câu 2 : a) xử lý số liệu và vẽ biểu đồ :
+ Xử lý số liệu : (0,5đ)
Năm
Tổng số %
Chia ra



Khai thác
Nuôi trồng

1990
1994
1998
2002
100
165
200
297,4
100
153,8
186.2
247.4
100
212.2
262.1
521.1

b) Nhận xét : (1đ)
+ Tổng số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Giang
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)