KT tin 8 45'

Chia sẻ bởi Lê Văn Hòa | Ngày 17/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: KT tin 8 45' thuộc Tin học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Nguyễn Huệ Thứ ba ngày 30 tháng 3năm 2010
Họ và tên: ……………………………………………. KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp: 8 MÔN TIN HỌC - Lớp 8 – BÀI SỐ 1
Điểm
Chữ ký
Nhận xét của giáo viên:

Bằng số



Băng chữ



ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM:(2 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
B. Chưa biết trước số lần lặp D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
A. While <điều kiện> do; ; B. While <điều kiện> do;
C. While do <điều kiện>; D. While <điều kiện> do ;
II. TỰ LUẬN:(6 điểm)
Bài 1. (4 đ): Viết chương trình tính tổng n số tự nhiên đầu tiên, với n là số tự nhiên nhập từ bàn phím
Bài 2. (4 đ): Viết chương trình tìm số tự nhiên lớn nhất n thỏa mãn  < 0,004.
------------------- Hết --------------------
















ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 đđiểm) (mỗi câu đúng 0.5 đ)
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3 : B Câu 4 : D
II -TỰ LUẬN:
Bài 1:
program Tinh_tong;
var N,i:integer;
S:longint;
begin
write(‘Nhap so N = ‘);
readln(N);
S:= 0;
for i:= 1 to N do
S:= S+i;
writeln(‘Tong cua’, N, ‘so tư nhien dau tien S = ‘, S);
readln;
end.
Bài 2:
program Sai_so;
uses crt;
var x: real;
n: integer;
begin
clrscr;
x:=1; n:=1;
While x>= sai_so do begin n:=n+1; x:=1/n end;
writeln(‘so n nho nhat de 1/n’, sai_so:6:4, ‘la’,n);
readln;
end.










a) Dấu hiệu: thời gian làm bài tập của mỗi học sinh (1đ)
b) Bảng “tần số”: (2điểm) ( học sinh sai mỗi ô trừ đi 0,5 đ)
Giá trị (X)
5
7
8
9
10
14


Tần số (n)
5
3
8
8
3
3
N = 30

c) Số trung bình cộng của dấu hiệu:
 (1đ)
M0 = 8;9 (1đ)
d) Biểu đồ đoạn thẳng: (3đ) Học sinh vẽ đúng tỷ lệ và đẹp, nếu sai và không đẹp thì tùy theo mức độ trừ điểm thích hợp.

B/. §¸p ¸n vµ bĨu ®iĨm:
I/. PhÇn tr¾c nghiƯm (4®)
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3 : B Câu 4 : D
II/. PhÇn tù luËn (6®)
C©u 1: (3®) : a) ViÕt ®ĩng thuËt to¸n cho 1®
b) ViÕt ®ĩng ch­¬ng tr×nh cho 2d
C©u 2: ViÕt ®ĩng ch­¬ng tr×nh cho 3®

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hòa
Dung lượng: 17,44KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)