Kt hoc ki lop 3
Chia sẻ bởi Đặng Anh Phương |
Ngày 17/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kt hoc ki lop 3 thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Sơn Cẩm III BÀI KIỂM TRA
Họ và tên:…………………………………………… Môn: Toán
Lớp: …………………… (Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần 1: Khoanh vào trước chữ đặt câu trả lời đúng:
Bài 1. Số liền trước của 34 760 là:
A. 34 761 B.34 759 C. 34 768 D. 34 770
Bài 2. Số bé nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A.8576 B.8756 C.8765 D. 8675
Bài 3: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là:
Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Bài 4: 3m 7cm = … cm?
A. 307 cm B. 37 cm C. 10 cm D. 370 cm
Bài 5: Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài khoảng:
A. 90m B. 9dm C. 9m D. 9cm
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
62 743 + 13 620 86 379 – 37 129 45 785 : 5 12 767 x 8
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Hình vuông ABCD có kích thước như trên A B
hình vẽ. Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
a) Chu vi hình vuông ABCD là:
…………………………………………… 7cm
b) Diện tích hính vuông ABCD là:
……………………………………………
C D
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
76 543 – 87 726 : 3 = ……………….. 12 051 x 5 – 23 271 = …………………..
……………………………………………………………………………………………..
48 329 + 9821 x 4 = ………………… 23 104 : 2 + 52 000 = ………………….
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tìm x:
x x 3 = 42 153 36 855 : x = 9 x : 8 = 10 457
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một cửa hàng có 12 456 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu kg gạo?
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học Sơn Cẩm III BÀI KIỂM TRA
Họ và tên:…………………………………………… Môn: Toán
Lớp: …………………… (Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần 1: Khoanh vào trước chữ đặt câu trả lời đúng:
Bài 1. Số liền sau của 68 457 là:
A. 68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
Bài 2. Các số 48 617; 47 861; 48 716; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
48 617; 48 716; 47 861; 47 816
48 716; 48 617; 47 861; 47 816
47 816; 47 861; 48 617; 48 716
48 617; 48 716; 47 816; 47 861
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật là:
23 cm2 B. 120 cm2 C. 46 cm2 D. 130 cm2
Bài 4: Hình vẽ dưới đây minh hoạ cho phép tính nào?
Họ và tên:…………………………………………… Môn: Toán
Lớp: …………………… (Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần 1: Khoanh vào trước chữ đặt câu trả lời đúng:
Bài 1. Số liền trước của 34 760 là:
A. 34 761 B.34 759 C. 34 768 D. 34 770
Bài 2. Số bé nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A.8576 B.8756 C.8765 D. 8675
Bài 3: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là:
Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Bài 4: 3m 7cm = … cm?
A. 307 cm B. 37 cm C. 10 cm D. 370 cm
Bài 5: Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài khoảng:
A. 90m B. 9dm C. 9m D. 9cm
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
62 743 + 13 620 86 379 – 37 129 45 785 : 5 12 767 x 8
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Hình vuông ABCD có kích thước như trên A B
hình vẽ. Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
a) Chu vi hình vuông ABCD là:
…………………………………………… 7cm
b) Diện tích hính vuông ABCD là:
……………………………………………
C D
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
76 543 – 87 726 : 3 = ……………….. 12 051 x 5 – 23 271 = …………………..
……………………………………………………………………………………………..
48 329 + 9821 x 4 = ………………… 23 104 : 2 + 52 000 = ………………….
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tìm x:
x x 3 = 42 153 36 855 : x = 9 x : 8 = 10 457
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một cửa hàng có 12 456 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu kg gạo?
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học Sơn Cẩm III BÀI KIỂM TRA
Họ và tên:…………………………………………… Môn: Toán
Lớp: …………………… (Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần 1: Khoanh vào trước chữ đặt câu trả lời đúng:
Bài 1. Số liền sau của 68 457 là:
A. 68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
Bài 2. Các số 48 617; 47 861; 48 716; 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
48 617; 48 716; 47 861; 47 816
48 716; 48 617; 47 861; 47 816
47 816; 47 861; 48 617; 48 716
48 617; 48 716; 47 816; 47 861
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật là:
23 cm2 B. 120 cm2 C. 46 cm2 D. 130 cm2
Bài 4: Hình vẽ dưới đây minh hoạ cho phép tính nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Anh Phương
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)