KT học kì II- mới
Chia sẻ bởi Vũ Văn Tuyến |
Ngày 16/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: KT học kì II- mới thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………… Bài kiểm tra học kì II: 2008- 2009
Lớp :………………… Môn: địa 9
Thời gian : 45’
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Đất Badan ở Tây Nguyên chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất badan của cả nước:
A. 30% B. 42% C. 54% D. 66%
Câu 2: Tỉnh trồng nhiều cà phê nhất ở Tây Nguyên là:
A. Lâm Đồng B. Đăk lăk C. Đăk Nông D. Kon Tum
Câu 3: Đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Vùng đông dân. B. Lao động có chuyên môn tay nghề cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Biên Hoà B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Vũng Tầu. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 5: Nguồn nước ngọt cung cấp chủ yếu cho sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Sông Mê Công B. Sông Đồng Nai C. Sông Sài Gòn. D. Sông Bé.
Câu 6: Trong vẽ biểu đồ hình tròn, 1% tương ứng với góc ở tâm bao nhiêu độ?
A. 2,60 B. 3,60 C. 4,60 D. 5,60
Câu 7: Những cây công nghiệp lâu năm nào được trồng ở cả 2 vùng Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Hồ tiêu, sơn. B. Điều. quế. C. Cao su, hồi. D. Cà phê, chè.
Câu 8: Trong các vùng sau, vùng nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ . D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho đúng:
A
B
1. Vùng không tiếp giáp với biển.
1 nối......
a. Vùng Đồng bằng sông Hồng
2. Năng xuất lúa lớn nhất nước ta.
2 nối......
b. Vùng Tây Nguyên
3. Sản lượng lương thực lớn nhất nước ta.
3 nối......
c. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
4. Vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta.
4 nối......
d. Vùng Đông Nam Bộ
e. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất nước ta?
Câu 2: Cho bảng số liệu:
ơng thực có hạt bình quân đầu người ( kg/ng) thời kỳ 1995 – 2002.
Năm
1995
1998
2000
2002
Cả nước
Bắc Trung Bộ
363,1
235,2
407,6
251,6
444,8
302,1
463,8
333,7
a. Nhận xét về bình quân lương thực có hạt theo đầu người ở Bắc Trung Bộ so với cả nước.
b. Giải thích vì sao ?
Bài làm:
Đáp án- Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
B
A
B
D
C
- Mỗi ý đúng: 0,25 điểm.
Câu 9: 1 điểm.
1 nối với b 2 nối với a
3 nối với e 4 nối với c - Mỗi ý
Lớp :………………… Môn: địa 9
Thời gian : 45’
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Đất Badan ở Tây Nguyên chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất badan của cả nước:
A. 30% B. 42% C. 54% D. 66%
Câu 2: Tỉnh trồng nhiều cà phê nhất ở Tây Nguyên là:
A. Lâm Đồng B. Đăk lăk C. Đăk Nông D. Kon Tum
Câu 3: Đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Vùng đông dân. B. Lao động có chuyên môn tay nghề cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Thành phố quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Biên Hoà B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Vũng Tầu. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 5: Nguồn nước ngọt cung cấp chủ yếu cho sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Sông Mê Công B. Sông Đồng Nai C. Sông Sài Gòn. D. Sông Bé.
Câu 6: Trong vẽ biểu đồ hình tròn, 1% tương ứng với góc ở tâm bao nhiêu độ?
A. 2,60 B. 3,60 C. 4,60 D. 5,60
Câu 7: Những cây công nghiệp lâu năm nào được trồng ở cả 2 vùng Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Hồ tiêu, sơn. B. Điều. quế. C. Cao su, hồi. D. Cà phê, chè.
Câu 8: Trong các vùng sau, vùng nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ . D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho đúng:
A
B
1. Vùng không tiếp giáp với biển.
1 nối......
a. Vùng Đồng bằng sông Hồng
2. Năng xuất lúa lớn nhất nước ta.
2 nối......
b. Vùng Tây Nguyên
3. Sản lượng lương thực lớn nhất nước ta.
3 nối......
c. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
4. Vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta.
4 nối......
d. Vùng Đông Nam Bộ
e. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất nước ta?
Câu 2: Cho bảng số liệu:
ơng thực có hạt bình quân đầu người ( kg/ng) thời kỳ 1995 – 2002.
Năm
1995
1998
2000
2002
Cả nước
Bắc Trung Bộ
363,1
235,2
407,6
251,6
444,8
302,1
463,8
333,7
a. Nhận xét về bình quân lương thực có hạt theo đầu người ở Bắc Trung Bộ so với cả nước.
b. Giải thích vì sao ?
Bài làm:
Đáp án- Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
B
A
B
D
C
- Mỗi ý đúng: 0,25 điểm.
Câu 9: 1 điểm.
1 nối với b 2 nối với a
3 nối với e 4 nối với c - Mỗi ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Tuyến
Dung lượng: 8,27KB|
Lượt tài: 5
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)