Kt hk1 d9:2014-15
Chia sẻ bởi Dương Thị Thơ |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: kt hk1 d9:2014-15 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên:…………………………… Môn: Địa lí 9
Lớp: 9…. Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Phần II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, những thuận lợi và khó khăn? (3 điểm)
Câu 2: Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm. Hai trung tâm công nghiệp lớn của vùng đồng bằng sông Hồng và vai trò của nó? (2 điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Năng xuất lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, cả nước(tạ/ha) (2 điểm)
Năm
Vùng
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Hồng
44,4
55,2
56,4
Đồng bằng sông Cửu Long
40.2
42,3
46,2
Cả nước
36,9
42,4
45,9
a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh năng xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 đến 2002?
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu, nhận xét về năng xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước? Gải thích?
Bài làm
Câu 3.Cho các số liệu sau: Hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta năm 2002 (%) (3,0đ)
a. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản: 31.8%
b. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp: 40.6%
c. Hàng nông, lâm, thủy sản: 27.6%
1. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu nói trên.
2. Kể tên các mặt hang theo 3 nhóm đó.
Vẽ biểu đồ: - Yêu cầu HS vẽ biểu đồ hình tròn.
- Tỷ lệ chính xác.
- Kí hiệu rõ ràng.
- Có ghi chú và tên bản đồ.
* Tên các mặt hàng:
- Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản: Than, dầu thô, ....
- Hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp: dệt may, điện tử, dày dép...
- Hàng nông lâm thuỷ sản: gạo, gỗ, cá, tôm, cà phê, rau quả...
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên:…………………………… Môn: Địa lí 9
Lớp: 9…. Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1. Dân cư tập trung đông đúc ở:
A. Đồng bằng B. Miền núi
C. Trung du D. Cao nguyên.
Câu 2. Vùng kinh tế nào nước ta không giáp biển?
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Vùng đồng bằng sông Hồng.
Câu 3. Dân số nước ta năm 2009 là:
A. 80 triệu người B. 80,9 triệu người
C 85,8 triệu người D. 79,7 triệu người.
Câu 4. Đất phù sa ở nước ta có diện tích khoảng:
A. 2 triệu ha. B. 3 triệu ha
C. 4 triệu ha C. 5 triệu ha.
Câu 5. Loại cây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta?
A. Cây công nghiệp B. Cây ăn quả
C. Cây rau đậu D. Cây lương thực.
Câu 6. Các cây lương thực của nước ta gồm:
Lúa, ngô, khoai, hoa quả B. Lúa, ngô, khoai, rau đậu
C. Lúa, ngô, khoai, điều D. Lúa, ngô, khoai, sắn.
Câu 7. Cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp
Họ và tên:…………………………… Môn: Địa lí 9
Lớp: 9…. Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Phần II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, những thuận lợi và khó khăn? (3 điểm)
Câu 2: Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm. Hai trung tâm công nghiệp lớn của vùng đồng bằng sông Hồng và vai trò của nó? (2 điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Năng xuất lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, cả nước(tạ/ha) (2 điểm)
Năm
Vùng
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Hồng
44,4
55,2
56,4
Đồng bằng sông Cửu Long
40.2
42,3
46,2
Cả nước
36,9
42,4
45,9
a. Hãy vẽ biểu đồ so sánh năng xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 đến 2002?
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu, nhận xét về năng xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước? Gải thích?
Bài làm
Câu 3.Cho các số liệu sau: Hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta năm 2002 (%) (3,0đ)
a. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản: 31.8%
b. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp: 40.6%
c. Hàng nông, lâm, thủy sản: 27.6%
1. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu nói trên.
2. Kể tên các mặt hang theo 3 nhóm đó.
Vẽ biểu đồ: - Yêu cầu HS vẽ biểu đồ hình tròn.
- Tỷ lệ chính xác.
- Kí hiệu rõ ràng.
- Có ghi chú và tên bản đồ.
* Tên các mặt hàng:
- Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản: Than, dầu thô, ....
- Hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp: dệt may, điện tử, dày dép...
- Hàng nông lâm thuỷ sản: gạo, gỗ, cá, tôm, cà phê, rau quả...
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên:…………………………… Môn: Địa lí 9
Lớp: 9…. Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1. Dân cư tập trung đông đúc ở:
A. Đồng bằng B. Miền núi
C. Trung du D. Cao nguyên.
Câu 2. Vùng kinh tế nào nước ta không giáp biển?
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Vùng đồng bằng sông Hồng.
Câu 3. Dân số nước ta năm 2009 là:
A. 80 triệu người B. 80,9 triệu người
C 85,8 triệu người D. 79,7 triệu người.
Câu 4. Đất phù sa ở nước ta có diện tích khoảng:
A. 2 triệu ha. B. 3 triệu ha
C. 4 triệu ha C. 5 triệu ha.
Câu 5. Loại cây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta?
A. Cây công nghiệp B. Cây ăn quả
C. Cây rau đậu D. Cây lương thực.
Câu 6. Các cây lương thực của nước ta gồm:
Lúa, ngô, khoai, hoa quả B. Lúa, ngô, khoai, rau đậu
C. Lúa, ngô, khoai, điều D. Lúa, ngô, khoai, sắn.
Câu 7. Cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thơ
Dung lượng: 10,82KB|
Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)