KT HK I LOP 9
Chia sẻ bởi Hà Quang Hải |
Ngày 16/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: KT HK I LOP 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I - LỚP 9
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Địa lí dân cư
- Nhận biết quá trình đô thị hóa ở nước ta.
- Trình bày một số đặc điểm của dân số nước ta.
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm.
Số câu:3
Số điểm:3
Tỉ lệ:30 %
Số câu:2
Sđiểm:1
T.lệ:67 %
Số câu:1
S.điểm:2
T.lệ:33%
Số câu: 3
Số điểm:3
= 30%
2. Địa lí kinh tế
- Nhận biết sự phân bố của một số cây công nghiệp chủ yếu.
Nêu được những thành tựu và thách thức của công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta.
- Nhận biết các vùng kinh tế ở nước ta.
Vẽ được biểu đồ miền và nhận xét được sự thay đổi tỉ trọng các ngành kinh tế.
Số câu:4
Số điểm:7
Tỉ lệ:70 %
Số câu:1
Sđiểm:1,5
T.lệ:33%
Số câu:1
Sđiểm:2,5
T.lệ:35%
Số câu:1
Sđiểm:0,5
T.lệ: 7%
Số câu:1
S.điểm:2,5
T.lệ:35%
Số câu:4
S.điểm:7
= 100%
Tổng số câu:7
Tổng điểm:10
Tỉ lệ:100 %
Số câu: 4
Số điểm: 5
50%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
25%
Số câu:1
S.điểm:2,5
25%
Số câu: 7
S.điểm:10
100%
II. ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3đ)
Câu :1(1,5 điểm) Khoanh tròn vào đầu ý câu mà em cho là đúng nhất. (Mỗi ý đúng 0,5đ)
1, Các đô thị ở nước ta phần lớn có qui
A. Vừa và nhỏ. B. Lớn và nhỏ.
C. Rất lớn. D. Rất nhỏ
2, Nguồn lao động nước ta mỗi năm tăng .
A. Gần 1 triệu lao động. B. 1 triệu lao động.
C. Dưới 1 triệu lao động. D. Trên 1 triệu lao động.
3, Nước ta có mấy vùng kinh tế.
A. 3 vùng kinh tế B. 5 vùng kinh tế
C. 7 vùng kinh tế D. 9 vùng kinh tế
Câu 2: (1,5 điểm) Nối ý của cột A với ý của cột B sao cho đúng.
Cột A (Cây công nghiệp)
Cột B (Vùng trồng nhiều nhất)
Chè
Đông Nam Bộ
Cà phê
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Cao su
Bắc Trung Bộ
Tây Nguyên
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
1. (2 đ) Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?
Câu 2. (2,5đ) Nêu những thành tựu về kinh tế nước ta và những thách thức, khó khăn cần
vượt qua?
Câu 3. (2,5.đ) Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002 (%)
Các ngành kinh tế
Các năm
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
Nông -lâm-ngư nghiệp
40,5
30,0
27,0
26,0
25
23,0
23,0
Công nghiệp-xây dựng
24,0
29,0
29,0
32,0
35
38,0
38,5
Dịch vụ
35,5
41,0
44,0
42,0
40
39,0
38,5
a.Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kỳ 1991-2002.
b. Qua
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Địa lí dân cư
- Nhận biết quá trình đô thị hóa ở nước ta.
- Trình bày một số đặc điểm của dân số nước ta.
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm.
Số câu:3
Số điểm:3
Tỉ lệ:30 %
Số câu:2
Sđiểm:1
T.lệ:67 %
Số câu:1
S.điểm:2
T.lệ:33%
Số câu: 3
Số điểm:3
= 30%
2. Địa lí kinh tế
- Nhận biết sự phân bố của một số cây công nghiệp chủ yếu.
Nêu được những thành tựu và thách thức của công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta.
- Nhận biết các vùng kinh tế ở nước ta.
Vẽ được biểu đồ miền và nhận xét được sự thay đổi tỉ trọng các ngành kinh tế.
Số câu:4
Số điểm:7
Tỉ lệ:70 %
Số câu:1
Sđiểm:1,5
T.lệ:33%
Số câu:1
Sđiểm:2,5
T.lệ:35%
Số câu:1
Sđiểm:0,5
T.lệ: 7%
Số câu:1
S.điểm:2,5
T.lệ:35%
Số câu:4
S.điểm:7
= 100%
Tổng số câu:7
Tổng điểm:10
Tỉ lệ:100 %
Số câu: 4
Số điểm: 5
50%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
25%
Số câu:1
S.điểm:2,5
25%
Số câu: 7
S.điểm:10
100%
II. ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3đ)
Câu :1(1,5 điểm) Khoanh tròn vào đầu ý câu mà em cho là đúng nhất. (Mỗi ý đúng 0,5đ)
1, Các đô thị ở nước ta phần lớn có qui
A. Vừa và nhỏ. B. Lớn và nhỏ.
C. Rất lớn. D. Rất nhỏ
2, Nguồn lao động nước ta mỗi năm tăng .
A. Gần 1 triệu lao động. B. 1 triệu lao động.
C. Dưới 1 triệu lao động. D. Trên 1 triệu lao động.
3, Nước ta có mấy vùng kinh tế.
A. 3 vùng kinh tế B. 5 vùng kinh tế
C. 7 vùng kinh tế D. 9 vùng kinh tế
Câu 2: (1,5 điểm) Nối ý của cột A với ý của cột B sao cho đúng.
Cột A (Cây công nghiệp)
Cột B (Vùng trồng nhiều nhất)
Chè
Đông Nam Bộ
Cà phê
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Cao su
Bắc Trung Bộ
Tây Nguyên
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
1. (2 đ) Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?
Câu 2. (2,5đ) Nêu những thành tựu về kinh tế nước ta và những thách thức, khó khăn cần
vượt qua?
Câu 3. (2,5.đ) Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002 (%)
Các ngành kinh tế
Các năm
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
Nông -lâm-ngư nghiệp
40,5
30,0
27,0
26,0
25
23,0
23,0
Công nghiệp-xây dựng
24,0
29,0
29,0
32,0
35
38,0
38,5
Dịch vụ
35,5
41,0
44,0
42,0
40
39,0
38,5
a.Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kỳ 1991-2002.
b. Qua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Quang Hải
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)