KT Địa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KT Địa 9 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
.Họ và tên: …………………… Thứ …… ngày…….. tháng….. năm…….
Lớp:……..
Đề kiểm tra môn địa lí 9
Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài: 45’
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai.
1. Nguồn lao động ở nước ta dồi dào và tăng nhanh.mỗi năm số lao động ở nước ta tăng thêm hơn 1 triệu người.
Đ S
2. 78,8% số lao động ở nước ta không qua đào tạo, chỉ có 21,2% được đào tạo.
Đ S
3. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm1996
Đ S
4.Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp –xây dựng và dịch vụ.
Đ S
Câu2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Khi nói về tình hình gia tăng dân sốtự nhiên của việt nam hiện nay,có các ý kiến cho rằng :
A.Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tự nhiên tăng.
B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tự nhiên giảm.
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tự nhiên tăng.
D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tự nhiên giảm.
2.Thời kì 1979 – 1999 nhóm tuổi chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số nuớc ta là:
A. Nhóm từ 0 – 14 tuổi.
B. Nhóm từ 15 – 59 tuổi.
C. Nhóm từ 60 tuổi trở lên.
3. So với mật độ dân số trung bình trên thế giới, mật độ dân số nuớc ta thuộc loại nào?
A. Thấp.
B. Trung bình.
C. Cao.
D. Rất cao.
4. Dân cư nuớc ta phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Vùng đồng bằng.
B. Vùng trung du và miền núi.
C. Vùng Tây Nguyên.
D. Vùng hải đảo.
Câu 3: Nối cột A với cột B phù hợp.
A
B
1. Lúa
2. Thuỷ sản
3. Cây ăn quả
4. Cây chè
5. Cây cà phê
a. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa - Vũng Tàu.
b. Đồng bằng sông Cửu Long.
c. Trung du và miền núi Bắc Bộ
d. Bắc Trung Bộ.
II. Tự luận
Câu 1: (3 điểm)
Phân tích những thuận lợi của tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp ở nuớc ta?
Câu 2: (4 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Bảng số liệu về sử dụng lao động theo ngành ở nuớc ta
năm 1989 và 2003
Năm
Tổng số
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
1989
2003
100%
100%
71,5
59,6
11,2
16,4
17,3
24,0
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nuớc ta năm 1989 và 2003?
Hãy nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nuớc ta?
Tiết 11 Đ
Lớp:……..
Đề kiểm tra môn địa lí 9
Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài: 45’
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai.
1. Nguồn lao động ở nước ta dồi dào và tăng nhanh.mỗi năm số lao động ở nước ta tăng thêm hơn 1 triệu người.
Đ S
2. 78,8% số lao động ở nước ta không qua đào tạo, chỉ có 21,2% được đào tạo.
Đ S
3. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm1996
Đ S
4.Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp –xây dựng và dịch vụ.
Đ S
Câu2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Khi nói về tình hình gia tăng dân sốtự nhiên của việt nam hiện nay,có các ý kiến cho rằng :
A.Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tự nhiên tăng.
B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tự nhiên giảm.
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, dân số tự nhiên tăng.
D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, dân số tự nhiên giảm.
2.Thời kì 1979 – 1999 nhóm tuổi chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số nuớc ta là:
A. Nhóm từ 0 – 14 tuổi.
B. Nhóm từ 15 – 59 tuổi.
C. Nhóm từ 60 tuổi trở lên.
3. So với mật độ dân số trung bình trên thế giới, mật độ dân số nuớc ta thuộc loại nào?
A. Thấp.
B. Trung bình.
C. Cao.
D. Rất cao.
4. Dân cư nuớc ta phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Vùng đồng bằng.
B. Vùng trung du và miền núi.
C. Vùng Tây Nguyên.
D. Vùng hải đảo.
Câu 3: Nối cột A với cột B phù hợp.
A
B
1. Lúa
2. Thuỷ sản
3. Cây ăn quả
4. Cây chè
5. Cây cà phê
a. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa - Vũng Tàu.
b. Đồng bằng sông Cửu Long.
c. Trung du và miền núi Bắc Bộ
d. Bắc Trung Bộ.
II. Tự luận
Câu 1: (3 điểm)
Phân tích những thuận lợi của tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp ở nuớc ta?
Câu 2: (4 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Bảng số liệu về sử dụng lao động theo ngành ở nuớc ta
năm 1989 và 2003
Năm
Tổng số
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
1989
2003
100%
100%
71,5
59,6
11,2
16,4
17,3
24,0
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nuớc ta năm 1989 và 2003?
Hãy nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nuớc ta?
Tiết 11 Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hạnh
Dung lượng: 9,52KB|
Lượt tài: 5
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)