KT DIA(18)V

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vi | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: KT DIA(18)V thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 19/10/2011
TIẾT 18 :KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học: Địa lí Việt Nam (TT) Địa lí dân cư, Địa lí kinh te
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA:Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khác quan + tự luận
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

I. Địa lí dân cưPhân bố dân cư
Đặc điểm nguồn lao động nước ta
(Câu 1)


Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư nước ta
(Câu 1)



100% TSĐ
= 2,5điểm

20 %=0.5 điểm


75 %=2.0 điểm



II Địa lí knh tế







1. Ngành công nghiệp
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
(Câu 2)

Sự phát triển và phân bố công nghiệp
(Câu 3)


- Hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bốcông nghiệp(Câu 2)
- Vẽ đúng biểu đồ cơ cấu các loại rừng nước ta, có tên biểu đồ,chú giải,nxét(Câu 3)

100% TSĐ
= 6.0điểm

8.3%=0.5 điểm


8.3 %=0.5 điểm



83.3 %=5.0 điểm

2. Ngành GTVT
Loại hình GTVT vận chuyển nhiều hàng hóa nhất
(Câu 4)






100% TSĐ
= 0.5điểm

100%=0.5 điểm






3. Ngành dịch vụ
Cơ cấu ngành dịch vụ(Câu 5)






100% TSĐ
= 0.5điểm

100%=0.5 điểm






4. Ngành thương mại
Các hoạt động của ngành thương mại
(Câu 6)






100% TSĐ
= 0.5điểm

100%=0.5 điểm






Tổng số câu: 9
TSĐ: 10điểm
100%

2.5 điểm
10%



0.5 điểm
10%

2,0điểm
30%


5,0 điểm
20%



Trường THCS Hải Nhân
Họ và tên: …………………………..
Lớp: ………………………………..
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: ĐỊA LÝ 9


Điểm





Lời phê của giáo viên



PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Ý nào KHÔNG thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và thủ công nghiệp.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn rất ít.
Câu 2. Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ngành than, thuỷ điện, luyện kim nước ta là
A. Thị trường tiêu thụ
C. Tài nguyên, nguyên liệu, năng lượng
B. Nguồn lao động
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiêp năm 2002 ở nước ta là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. Công nghiệp dệt may
D. Công nghiệp điện.
Câu 4. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là:
A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển
Câu 5. Loại hình dịch vụ nào chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP ở nước ta?
A. Dịch vụ sản xuất B. Dịch vụ công cộng
C. Dịch vụ tiêu dùng D. Câu A và B
Câu 6. Các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc lĩnh vực nào?
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vi
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)