KT 1tiet dia7 co ma tran de
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh |
Ngày 16/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KT 1tiet dia7 co ma tran de thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS xi măng
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 7…
kiểm tra 1 tiết
Môn:Địa Lý
Năm học 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu I: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lý:
A
Tên môi trường
B
Vị trí
1. Môi trường xích đạo ẩm
2. Môi trường nhiệt đới
3. Môi trường nhiệt đới gió mùa
a) 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
b) Nam Đông nam á
c) 50B ( 50N
Câu 2: Thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới là:
A. rừng rậm xanh quanh năm
B. Rừng rụng lá theo mùa
C. Xa van
Câu 3: Điền vào chỗ trống để thấy sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng.
Dân số tăng quá nhanh
II. Tự lận (7 điểm)
Câu 1: a) so sánh đặc điểm khí hậu giữa môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới.
b) Cho biết tại vị trí của khu vực 60B và 200B nơi nào có thời kỳ khô hạn kéo dài hơn ? Giải thích tại sao ?
Câu 2: Đới nóng có mấy hình thức sản xuất trong nông nghiệp ? Kể tên ? Việt Nam có mấy hình thức .
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 7…
kiểm tra 1 tiết
Môn:Địa Lý
Năm học 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề chẵn
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu I: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng:
A
Tên môi trường
B
Thực vật đặc trưng
1. Xích đạo ẩm
2. Nhiệt đới
3. Nhiệt đới gió mùa
a) Rừng rụng lá theo mùa.
b) Rừng rậm quanh năm
c) Xa van
Câu 2: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. 50B ( 50N
B. 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu
C. Nam Đông nam á
Câu 3: Điền vào ô trống để thấy sức ép của dân số ở đới nóng đến kinh tế, đời sống, tài nguyên môi trường.
Dân số tăng quá nhanh
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: a) so sánh đặc điểm khí hậu giữa môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới.
b) Cho biết tại vị trí của khu vực 80B và 210B nơi nào có thời kỳ khô hạn ngắn hơn ? Giải thích tại sao ?
Câu 2: Dựa vào đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể , dân cư trên thế giới được chia làm mấy chủng tộc ? Kể tên ? ở Việt Nam dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc nào ?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 7…
kiểm tra 1 tiết
Môn:Địa Lý
Năm học 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu I: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lý:
A
Tên môi trường
B
Vị trí
1. Môi trường xích đạo ẩm
2. Môi trường nhiệt đới
3. Môi trường nhiệt đới gió mùa
a) 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
b) Nam Đông nam á
c) 50B ( 50N
Câu 2: Thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới là:
A. rừng rậm xanh quanh năm
B. Rừng rụng lá theo mùa
C. Xa van
Câu 3: Điền vào chỗ trống để thấy sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng.
Dân số tăng quá nhanh
II. Tự lận (7 điểm)
Câu 1: a) so sánh đặc điểm khí hậu giữa môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới.
b) Cho biết tại vị trí của khu vực 60B và 200B nơi nào có thời kỳ khô hạn kéo dài hơn ? Giải thích tại sao ?
Câu 2: Đới nóng có mấy hình thức sản xuất trong nông nghiệp ? Kể tên ? Việt Nam có mấy hình thức .
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 7…
kiểm tra 1 tiết
Môn:Địa Lý
Năm học 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề chẵn
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu I: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng:
A
Tên môi trường
B
Thực vật đặc trưng
1. Xích đạo ẩm
2. Nhiệt đới
3. Nhiệt đới gió mùa
a) Rừng rụng lá theo mùa.
b) Rừng rậm quanh năm
c) Xa van
Câu 2: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. 50B ( 50N
B. 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu
C. Nam Đông nam á
Câu 3: Điền vào ô trống để thấy sức ép của dân số ở đới nóng đến kinh tế, đời sống, tài nguyên môi trường.
Dân số tăng quá nhanh
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: a) so sánh đặc điểm khí hậu giữa môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới.
b) Cho biết tại vị trí của khu vực 80B và 210B nơi nào có thời kỳ khô hạn ngắn hơn ? Giải thích tại sao ?
Câu 2: Dựa vào đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể , dân cư trên thế giới được chia làm mấy chủng tộc ? Kể tên ? ở Việt Nam dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc nào ?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)