KT 1 tiết K9 HK1

Chia sẻ bởi Vũ Toàn Thư | Ngày 16/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết K9 HK1 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phan Sào Nam – Quận 3
Họ và tên :
Lớp :
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKI
Ngày tháng năm 2012
Môn : ĐỊA LÍ 9

Điểm
Lời phê của giáo viên






I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái để xác định câu trả lời đúng:
1. Phần lớn dân cư nước ta thuộc dân tộc:
a. Hoa c. Kinh
b. Chăm d. Khơ - me
2. Phần lớn dân cư nước ta sống ở:
a. Nông thôn c. Trung du
b. Thành thị d. Miền núi
3. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ:
a. 1976 c. 1996
b. 1986 d. Tất cả đều sai
4. Khu vực kinh tế nào có tỉ trọng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP từ 1991 – 2002?
a. Nông, lâm, ngư nghiệp c. Dịch vụ
b. Công nghiệp, xây dựng d. Cả 3 ngành trên.
Nước ta có hai loại hình quần cư là quần cư thành thị và:
Quần cư miền núi
Quần cư đồng bằng
Quần cư ven biển
Quần cư nông thôn
Trong các loại cây lương thực sau đây cây nào chiếm diện tích nhiều nhất?
Sắn
Ngô
Khoai
Lúa
7. Loại hình giao thông nào chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất?
Đường sắt
Đường biển
Đường sông
Đường bộ
8. Nước ta có mấy loại rừng?
1 c. 3
2 d. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Cho bảng số liệu giá trị sản xuất ngành trồng trọt dưới đây:
Các nhóm cây trồng
2000
2003


Tỉ đồng
%
Tỉ đồng
%

Cây lương thực
55163.1

60609.8


Cây công nghiệp
21782.0

23756.6


Cây ăn quả, rau đậu và cây khác
12438.3

15308.6


Tổng số

100

100

Tính tỉ lệ % giá trị của mỗi nhóm cây trồng trong cơ cấu ngành trồng trọt của các năm 2000 và 2003 rồi bổ sung kết quả tính vào bảng trên. (2.0 điểm) (Lưu ý: làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Dựa vào Atlat Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
Kể tên nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay. Trong tương lai nhà máy thủy điện nào sẽ có công suất lớn nhất? Chúng nằm ở vùng kinh tế nào? Tại sao vùng đó lại có nhiều nhà máy thủy điện? (2.0 điểm)


Nêu tên các sân bay quốc tế và các tuyến đường bay quốc tế xuất phát từ TP. HCM (2 điểm)




Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp qua các năm dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (%) dưới đây: (2.0 điểm)

2005
2008
2010

Tổng số
100
100
100

CN Khai khoáng
11.2
9.9
8.5

CN chế biến, chế tạo
82.8
85.1
86.5

CN khác
6.0
5.0
5.0



















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Toàn Thư
Dung lượng: 18,89KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)