KT 1 TIẾT-HKI

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Dung | Ngày 16/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIẾT-HKI thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:


Trường THCS Trần Phú
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
MÔN: Địa 9
Điểm:

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Năm 1990 tổng diện tích các nhóm cây 9040,0 nghìn ha. Trong đó cây lương thực chiếm 6474,6 nghìn ha . Diện tích cây lương thực chiếm % :
a. 7,16% b. 71,6 % c. 13,96 % d. 139,6 %
Câu 2: Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta phát triển dựa trên cơ sở :
a. Tài nguyên, lao động b. Khoa học công nghệ cao
c. Thị trường d. Tất cả ý trên
Câu 3: Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thông là
a. Thuê bao Internet b. Mật độ điện thoại
c.Chuyển phát nhanh d. Các trang WEB
Câu 4: Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,8%0 , tỉ lệ tử là 5,6%0. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a. 25,4% b. 2,54% c. 14,2% d. 1,42%
Câu 5: Dịch vụ nào có vai trò tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất:
a. Tài chính ,tín dụng b. Du lịch nhà hàng
c. Sữa chữa, bảo trì d. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông
Câu 6: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp:
a.Năng lượng b. Hoá chất
c. Chế biến lương thực, thực phẩm d. Dệt may
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Nêu những thành tựu và khó khăn của nền kinh tế nước ta sau thời kì đổi mới?
Câu 2: Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta?
Câu 3: Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống nhân dân?
Câu 4: Số lượng gia súc, gia cầm và chỉ số tăng trưởng ( năm 1990 = 100%)

Năm
Trâu
(nghìn con)
Chỉ số tăng trưởng
(%)
Bò (nghìn con)
Chỉ số tăng trưởng
(%)
Lợn
( nghìn con)
Chỉ số tăng trưởng
(%)
Gia cầm (triệu con)
Chỉ số tăng trưởng(%)

1990
2854.1
100.0
3116.9
100.0
12260.5
100.0
107.4
100.0

1995
2962.8
103.8
3638.9
116.7
16306.4
133.0
142.1
132.3

2000
2897.2
101.5
4127.9
132.4
20193.8
164.7
196.1
182.6

2002
2814.4
98.6
4062.9
130.4
23169.5
189.0
233.3
217.2


Hãy vẽ biểu đồ đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng của đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......

Trường THCS Trần Phú
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
MÔN: Địa 9
Điểm:

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta:
a. Bắc Trung Bộ b.ĐB Sông Hồng c. Đông Nam Bộ d. ĐB Sông Cửu Long
Câu 2: Tỉ lệ sinh năm 2000 là 18,9%0 .Tỉ lệ tử là 5,5%0 . Vậy tỉ lệ tăng tự nhiênnăm đó là:
a.24,4% b. 2,44% c. 1,34% d. 13.4%
Câu 3: Năm 1990 tổng diện tích các nhóm cây 9040,0 nghìn ha. Trong đó cây lương thực chiếm 6474,6 nghìn ha . Diện tích cây lương thực chiếm % :
a. 71,6% b. 7,16 % c. 13,96 % d. 139,6 %
Câu 4: Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thông là
a. Mật độ điện thoại b. Thuê bao Internet
c.Chuyển phát nhanh d. Các trang WEB
Câu 5: Dịch vụ nào có vai trò tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất:
a. Tài chính ,tín dụng b.Du lịch nhà hàng
c. Sữa chữa, bảo trì d. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông .
Câu 6: Ngành công nghiệp chiếm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Dung
Dung lượng: 9,86KB| Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)