KT 1 tiết Đ8 (HKII)

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thắng | Ngày 16/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: KT 1 tiết Đ8 (HKII) thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
Lớp:8/...
Họ tên:.......................................
Kiểm tra 1tiết
Môn: Địa 8
NKT: 9/3/2010
Điểm:

I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
Câu 1: Khoanh tròn ý đúng nhất:(1đ)
Xu hướng chung trong cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á là gì?
a. Tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ ,giảm tỉ trọng công nghiệp
Tăng công nghiệpvà nông nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
Tăng công nghiệp và dịch vụ , giảm tỉ trọng nông nghiệp
Tăng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ
1.2 Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất?
a. Suối nước nóng phun trào
b. Dòng sông bồi đắp phù sa ở phần hạ lưu
c. Sóng biển liên tục xô vào bờ làm vụn vỡ các tảng đá ven bờ
d. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày quá lớn khiến các tảng đá trong hoang mạc bị vỡ nhỏ ra
1.3 Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh ,thành phố nào?
a. Đà Nẵng và Khánh Hoà b. Khánh Hoà và Đà Nẵng
c. Thừa Thiên Huế và Bà Rịa- Vũng Tàu d. Đà Nẵng và Bà Rịa-Vũng Tàu
1.4 Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của nước ta mở rộng chủ yếu về phía nào?
a. Phía Đông Bắc và đông nam b. Phía Đông và phía Tây Nam
b. Phía Đông và Đông Nam d. Phía Nam và Tây Nam
Câu 2: Chọn những từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau:(1đ)
a. Thái Bình Dương b. Bắc Bộ c. Malăcca d. chí tuyến Nam e. Trung Bộ f. Xích đạo.
Biển Đông trải rộng từ …………………tới chí tuyến Bắc,thông với …………………….và Ấn Độ Dương qua eo biển …………………………Diện tích biển Đông là 3447000 km2. Biển Đông có hai vịnh lớn đó là vịnh……………………và vịnh Thái Lan.
Câu 3: Nối ý ở cột A (các đồng bằng lớn vào cột B (châu lục) sao cho đúng: (1đ)
Các đồng bằng lớn (A)
Châu lục(B)
Trả lời

1. Đồng bằng Amadôn
a. Châu Á
1+

2. Đồng bằng Ấn -Hằng
b. Châu Đại Dương
2+

3. Đồng bằng Công-gô
c. Châu Âu
3+

4. Đồng bằng Đông Âu
d. Châu Phi
4+


e. Châu Mĩ


II. TỰ LUẬN: (7 Đ)
Câu 1: Trình bày quá trình thành lập, mục tiêu, nguyên tắc của hiệp hội các nước Đông Nam Á Asean? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đựa vào lược đồ H25.1 ghi tên các nền móng được hình thành ở giai đoạn cổ kiến tạo và trình bày đặc điểm phát triển của giai đoạn này? (3 điểm)
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………

Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 2000 (đơn vị %) (2 điểm)
Các ngành
(Tỉ lệ %)
Góc ở tâm

Nông Nghiệp
24.3
…………

Công nghiệp
36.61
…………

Dịch vụ
39.09
…………



Chú giải:
 NÔNG NGHIỆP
 CÔNG NGHIỆP
 DỊCH VỤ



Tên biểu đồ: ………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT MÔN ĐỊA 8


Nội dung


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Kinh tế Đông Nam Á
1

0.25





1

0.25

Tác động của ngoại lực
1

0.25





1

0.25

Quần đảo Việt Nam
1

0.25





1

0.25

Biển Đông Việt Nam
1

0.25





1

0.25

Biển Đông




1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng
Dung lượng: 881,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)