KIỂM TRA VIẾT Ở HKI
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Ty |
Ngày 16/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA VIẾT Ở HKI thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
THCS TRỪ VĂN THỐ
GV: HUỲNH MINH TY
TIẾT 18 KIỂM TRA VIẾT
Thời gian 54 phút không kể thời gian phát đề
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận biết và hiểu về đặc điểm dân cư – xã hội, kinh tế của nước ta
2.Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vẽ, nhận xét bảng số liệu các loại biểu đồ cột
II.Trọng tâm:
Nhận biết: Qua kiến thức đã học và Atlat nhận biết về tình hình phân bố dân cư và các dân tộc Việt Nam
Thông hiểu: từ hiểu biết về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phân tích các điều kiện trên để thấy sự phát triển nền nông nghiệp nước ta
Vận dụng: Vận dụng các kiến thức đã học về ngành chăn nuôi để vẽ lại biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi
III. Thiết lập ma trận cho đề kiểm tra
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 1
1,0đ
1,5đ
2,5đ
Câu 2
1,0đ
1,5đ
2,5đ
Câu 3
1,0đ
1,0đ
2,0đ
Câu 1
0,5đ
0,5đ
Câu 2
0,5đ
0,5đ
Câu 3
0,5đ
0,5đ
Câu 4
0,25đ
0,25
0,5đ
Câu 5
0,25đ
0,25đ
0,5đ
1,0đ
Tổng điểm
1,25đ
2,0đ
0,5đ
1,0đ
1,25đ
4,0đ
10,0đ
IV.Nội dung đề và đáp án kiểm tra
I.TỰ LUẬN: 7ĐIỂM
Câu hỏi:
Dựa vào kiến thức đã học trình bày tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta? (2,5đ)
Hãy phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nền nông nghiệp nước ta? (2,5đ)
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta? (đơn vị %) (2đ)
Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm trứng sửa
Sản phẩm phụ chăn nuôi
1990
100.0
63.9
19.3
12.9
3.9
2002
100.0
62.8
17.5
17.3
2.4
II.TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Chọn mẫu tự đầu câu em cho là đúng nhất sau:
1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc (0,5đ)
A. 45 dân tộc B. 54 dân tộc
C. 50 dân tộc D. 60 dân tộc
2. Tính đến ngày 1/4/2009 nước ta có số dân là (0,5đ)
A. 76 triệu người C. 86 triệu người
B. 80,9 triệu người D.79.9 triệu người
3. Cơ cấu ngành nước ta có sự chuyển dịch (0,5đ)
A. Tăng tỉ trọng các ngành nông nghiệp, dịch vụ
B. Giảm tỉ trọng các ngành nông nghiệp, công nghiệp
C. Tăng tỉ trọng các ngành Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp,dịch vụ, giảm tỉ trọng các ngành nông, lâm, ngư nghiệp
4. Hãy chọn câu đúng ghi chữ Đ, câu sai ghi chữ S trước mẫu tự các câu sau (0,5đ)
A. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm 1996
B. Nhân tố quyết định cho những thành tựu to lớn của nền nông nghiệp nước ta là do có đường lối chính sách đúng
5. Điền vào khoảng trống (…) cho hoàn chỉnh câu sau: (1đ)
Nước ta có…(A)…vùng sản xuất chuyên môn hoá và có…(B)…vùng kinh tế trọng điểm. Cây lương thực chính ở nước ta là…(C)…, được trồng nhiều ở vùng…(D)…
THCS TRỪ VĂN THỐ
GV: HUỲNH MINH TY
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
I.TỰ LUẬN: 7điểm
Câu 1: (2,5đ)
Sự phân bố các dân tộc
a. Dân tộc kinh:
GV: HUỲNH MINH TY
TIẾT 18 KIỂM TRA VIẾT
Thời gian 54 phút không kể thời gian phát đề
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận biết và hiểu về đặc điểm dân cư – xã hội, kinh tế của nước ta
2.Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vẽ, nhận xét bảng số liệu các loại biểu đồ cột
II.Trọng tâm:
Nhận biết: Qua kiến thức đã học và Atlat nhận biết về tình hình phân bố dân cư và các dân tộc Việt Nam
Thông hiểu: từ hiểu biết về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phân tích các điều kiện trên để thấy sự phát triển nền nông nghiệp nước ta
Vận dụng: Vận dụng các kiến thức đã học về ngành chăn nuôi để vẽ lại biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi
III. Thiết lập ma trận cho đề kiểm tra
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 1
1,0đ
1,5đ
2,5đ
Câu 2
1,0đ
1,5đ
2,5đ
Câu 3
1,0đ
1,0đ
2,0đ
Câu 1
0,5đ
0,5đ
Câu 2
0,5đ
0,5đ
Câu 3
0,5đ
0,5đ
Câu 4
0,25đ
0,25
0,5đ
Câu 5
0,25đ
0,25đ
0,5đ
1,0đ
Tổng điểm
1,25đ
2,0đ
0,5đ
1,0đ
1,25đ
4,0đ
10,0đ
IV.Nội dung đề và đáp án kiểm tra
I.TỰ LUẬN: 7ĐIỂM
Câu hỏi:
Dựa vào kiến thức đã học trình bày tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta? (2,5đ)
Hãy phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nền nông nghiệp nước ta? (2,5đ)
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta? (đơn vị %) (2đ)
Năm
Tổng số
Gia súc
Gia cầm
Sản phẩm trứng sửa
Sản phẩm phụ chăn nuôi
1990
100.0
63.9
19.3
12.9
3.9
2002
100.0
62.8
17.5
17.3
2.4
II.TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Chọn mẫu tự đầu câu em cho là đúng nhất sau:
1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc (0,5đ)
A. 45 dân tộc B. 54 dân tộc
C. 50 dân tộc D. 60 dân tộc
2. Tính đến ngày 1/4/2009 nước ta có số dân là (0,5đ)
A. 76 triệu người C. 86 triệu người
B. 80,9 triệu người D.79.9 triệu người
3. Cơ cấu ngành nước ta có sự chuyển dịch (0,5đ)
A. Tăng tỉ trọng các ngành nông nghiệp, dịch vụ
B. Giảm tỉ trọng các ngành nông nghiệp, công nghiệp
C. Tăng tỉ trọng các ngành Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp,dịch vụ, giảm tỉ trọng các ngành nông, lâm, ngư nghiệp
4. Hãy chọn câu đúng ghi chữ Đ, câu sai ghi chữ S trước mẫu tự các câu sau (0,5đ)
A. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm 1996
B. Nhân tố quyết định cho những thành tựu to lớn của nền nông nghiệp nước ta là do có đường lối chính sách đúng
5. Điền vào khoảng trống (…) cho hoàn chỉnh câu sau: (1đ)
Nước ta có…(A)…vùng sản xuất chuyên môn hoá và có…(B)…vùng kinh tế trọng điểm. Cây lương thực chính ở nước ta là…(C)…, được trồng nhiều ở vùng…(D)…
THCS TRỪ VĂN THỐ
GV: HUỲNH MINH TY
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
I.TỰ LUẬN: 7điểm
Câu 1: (2,5đ)
Sự phân bố các dân tộc
a. Dân tộc kinh:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Ty
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)