Kiểm tra tin 8 HK 2(có ĐA)
Chia sẻ bởi Vương Công Quang |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tin 8 HK 2(có ĐA) thuộc Tin học 8
Nội dung tài liệu:
Trường thcs phú thuỷ Kiểm tra học kỳ II
Môn TIN HọC Thời gian : 45 phút
Điểm
Nhận xét của Thầy giáo:
PHIẾU TRẢ LỜI
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm
1. a b c d 2. a b c d
3. a b c d 4. a b c d
5. a b c d 6. a b c d
Phần 1: Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=1;
for i:=1 to 4 do s := s + i; writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11 b) 8 c) 9 d) 10
Câu 2: Cho chương trình sau:
Var a,b : integer ;
Begin
a:=24 ; b:=12 ;
If a< b then a:= a + b else Begin a:= a- b; b:= b + a; end;
Writeln( ‘ a= ‘, a , ‘ b = ‘, b);
End.
Biến a và b có giá trị là mấy:
a) a=12 ;b = 24; b) a= 24 ; b= 36; c) a = 8 ; b =16; d) a =24 ; b =16;
Câu 3: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)= 0 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
Else S:= S-1/ i;
Câu 4: Chọn khai báo hợp lệ
a) Var a,b: array[1…5] of real;
c) Var n: real; a,b : array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..10] of real;
Câu 5: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=5; a[2]:=3; t:=(a[1]+a[2])*2 + 1; Giá trị của t là
a) t=8 b) t=17 c) t=10 d) t= 9
Câu 6: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a) s:=5; i:=0;
While i<=s do
S:=s + 1;
c) s:=5; i:=1;
While i<=s do
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
While i> s do
i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
i:=i+1;
End;
Phần 2 : Tự Luận
Câu 7: Chọn đoạn chương trình sau:
n:=5; s:= 0; i:= 1;
While i<=n do
Begin
if (i mod2)=1 Then s:=s + i;
i:=i+1;
End;
Câu 8: Vẽ sơ đồ bài toán tìm số lớn nhất của 4 số a, b, c, d nhâïp vào từ bàn phím
Câu 9: Viết chương trình tính tích các số âm trong mảng có n phần tử kiểu dữ liệu nguyên?
Trường thcs
Môn TIN HọC Thời gian : 45 phút
Điểm
Nhận xét của Thầy giáo:
PHIẾU TRẢ LỜI
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm
1. a b c d 2. a b c d
3. a b c d 4. a b c d
5. a b c d 6. a b c d
Phần 1: Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=1;
for i:=1 to 4 do s := s + i; writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11 b) 8 c) 9 d) 10
Câu 2: Cho chương trình sau:
Var a,b : integer ;
Begin
a:=24 ; b:=12 ;
If a< b then a:= a + b else Begin a:= a- b; b:= b + a; end;
Writeln( ‘ a= ‘, a , ‘ b = ‘, b);
End.
Biến a và b có giá trị là mấy:
a) a=12 ;b = 24; b) a= 24 ; b= 36; c) a = 8 ; b =16; d) a =24 ; b =16;
Câu 3: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)= 0 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
Else S:= S-1/ i;
Câu 4: Chọn khai báo hợp lệ
a) Var a,b: array[1…5] of real;
c) Var n: real; a,b : array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..10] of real;
Câu 5: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=5; a[2]:=3; t:=(a[1]+a[2])*2 + 1; Giá trị của t là
a) t=8 b) t=17 c) t=10 d) t= 9
Câu 6: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a) s:=5; i:=0;
While i<=s do
S:=s + 1;
c) s:=5; i:=1;
While i<=s do
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
While i> s do
i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
While i<=n do
begin
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
i:=i+1;
End;
Phần 2 : Tự Luận
Câu 7: Chọn đoạn chương trình sau:
n:=5; s:= 0; i:= 1;
While i<=n do
Begin
if (i mod2)=1 Then s:=s + i;
i:=i+1;
End;
Câu 8: Vẽ sơ đồ bài toán tìm số lớn nhất của 4 số a, b, c, d nhâïp vào từ bàn phím
Câu 9: Viết chương trình tính tích các số âm trong mảng có n phần tử kiểu dữ liệu nguyên?
Trường thcs
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Công Quang
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)