Kiểm tra KII 08-09
Chia sẻ bởi Đinh Văn Giáp |
Ngày 16/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra KII 08-09 thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ II
môn dịa lí 9
I. Đề bài:
Câu 1: kể tên các nghành kinh tế biển? Nêu hậu quả của sự giảm sút tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo? chúng ta cần phải thực hiện những biẹn pháp gì để bảo vệ tài nguyên môi tường biển đảo?
Câu 2: Nêu ten 1 số bãi tắm và khu du lich biển ở nước ta theo thứ tự từ bắc vào nam? kể tên 1 số cảng biển lớn của nước ta mà em biết?
Câu 3:Dựa vào bảng 37.1..Tình hình sản suất thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Sông Hồng cả nước,năm 2002( nghìn tấn)
Sản lượng
ĐBS Cửu Long
ĐBS Sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
7,3
186,2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng Sông Ccưu Long và đồng băng Sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%)
II. Đáp án biểu điểm:
Câu 1(4 điểm)
* Các nghành kinh tế biển(1 điểm)
- Khai thác nuôi trồng và chế biếm thuỷ sản(0,25điểm)
- Du lịch biển đảo(0,25điểm)
- Khai thác và chế biến khoáng sản biển (0,25)
- Giao thông vận tải biển (0,25)
* hậu quả của sự giảm sút tài nguyên...
Làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển, ảnh hưởng xấu tới chất lượngcủa các khu du lịch biển. (0,5điểm)
* Biện pháp để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
- Điều tra đánh tiềm năng sinh vật biển tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven biển sang vùng xa bờ(1 điểm)
- Bảo vệ và trồng thêm rừng ngập mặn (0,25 điểm)
- Bảo vệ và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức (0,5 điểm)
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi(0,25)
- Phóng chống ô nhiểm biển bởi các yếu tố hoá học đặc biệt la dầu mỏ (0,5)
Câu 2:( 2 điểm)
* Bãi tắm và khu du lịch biển:
- Trà Cổ -> Hạ Long -> Đồ Sơn -> Sầm Sơn -> Cửa Lò -> Thiên Cầm-> Lăng Cổ->Sa Huỳnh-> Nha trang-> Mũi Né-> Vũng tàu. (1 điểm).
* Các cảng biển:
- Cảng Cửa Ông-> Cảng Cái Lân-> Cảng Hải Phòng-> Cửa Lò-> Cảng Nhật Lệ-> Cảng Đà Nẵng-> Cảng Kỳ Hà-> Cảng Quy Nhơn-> Cảng Nha Trang-> Cảng Cam ranh-> Cảng Nhơn-> Cảng Sài Gòn.( 1điểm).
Câu 3: 4 điểm: Xử lí số liệu ra % : ( 1/2 điểm).
Sản Lượng
ĐBSCL %
ĐBSH %
Cả nước %
Cá biển khai thác
41,5%
4,6%
100%
Cá nuôi
58,4%
22,8%
100%
Tôm nuôi
7,6%
3,9%
100%
b
môn dịa lí 9
I. Đề bài:
Câu 1: kể tên các nghành kinh tế biển? Nêu hậu quả của sự giảm sút tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo? chúng ta cần phải thực hiện những biẹn pháp gì để bảo vệ tài nguyên môi tường biển đảo?
Câu 2: Nêu ten 1 số bãi tắm và khu du lich biển ở nước ta theo thứ tự từ bắc vào nam? kể tên 1 số cảng biển lớn của nước ta mà em biết?
Câu 3:Dựa vào bảng 37.1..Tình hình sản suất thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Sông Hồng cả nước,năm 2002( nghìn tấn)
Sản lượng
ĐBS Cửu Long
ĐBS Sông Hồng
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
54,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
110,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
7,3
186,2
Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng Sông Ccưu Long và đồng băng Sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%)
II. Đáp án biểu điểm:
Câu 1(4 điểm)
* Các nghành kinh tế biển(1 điểm)
- Khai thác nuôi trồng và chế biếm thuỷ sản(0,25điểm)
- Du lịch biển đảo(0,25điểm)
- Khai thác và chế biến khoáng sản biển (0,25)
- Giao thông vận tải biển (0,25)
* hậu quả của sự giảm sút tài nguyên...
Làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển, ảnh hưởng xấu tới chất lượngcủa các khu du lịch biển. (0,5điểm)
* Biện pháp để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
- Điều tra đánh tiềm năng sinh vật biển tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven biển sang vùng xa bờ(1 điểm)
- Bảo vệ và trồng thêm rừng ngập mặn (0,25 điểm)
- Bảo vệ và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức (0,5 điểm)
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi(0,25)
- Phóng chống ô nhiểm biển bởi các yếu tố hoá học đặc biệt la dầu mỏ (0,5)
Câu 2:( 2 điểm)
* Bãi tắm và khu du lịch biển:
- Trà Cổ -> Hạ Long -> Đồ Sơn -> Sầm Sơn -> Cửa Lò -> Thiên Cầm-> Lăng Cổ->Sa Huỳnh-> Nha trang-> Mũi Né-> Vũng tàu. (1 điểm).
* Các cảng biển:
- Cảng Cửa Ông-> Cảng Cái Lân-> Cảng Hải Phòng-> Cửa Lò-> Cảng Nhật Lệ-> Cảng Đà Nẵng-> Cảng Kỳ Hà-> Cảng Quy Nhơn-> Cảng Nha Trang-> Cảng Cam ranh-> Cảng Nhơn-> Cảng Sài Gòn.( 1điểm).
Câu 3: 4 điểm: Xử lí số liệu ra % : ( 1/2 điểm).
Sản Lượng
ĐBSCL %
ĐBSH %
Cả nước %
Cá biển khai thác
41,5%
4,6%
100%
Cá nuôi
58,4%
22,8%
100%
Tôm nuôi
7,6%
3,9%
100%
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Giáp
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)