Kiểm tra kì 1 địa 9 có ma trận
Chia sẻ bởi Trần Thị Đào |
Ngày 16/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra kì 1 địa 9 có ma trận thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT VĨNH LINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ MỘT
TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút
1.Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học kì I của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề : Dân cư, kinh tế và các vùng kinh tế.
- Kiểm tra ở cả ba mức độ: Nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức tự luận. kết hợp với trắc nghiệm khách quan
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra;
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa lí
dân cư
Nhận biết được sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta hiệ nay
Số câu
số điểm
tỉ lệ
1
0.3
3%
1
0.3
3%
Địa lí
kinh tế
Biết được cơ cấu và thế mạnh và các nhân tố quan trọng ảnh hưởngcủa một số ngành KT nước ta
Biết được thế mạnh của một số ngành KT nước ta
Số câu
số điểm
tỉ lệ
2
0.6
6%
2
0.6
6%
4
1.2
12%
Phân hoá lãnh thổ
Nhận biêt được đặc trung về vị trí, một số thế mạnh nKT của các vùng kt nước ta
Trình bày được nhũng thuận lợi khó khăn về ĐKTN cũng như biết đọc bản đó tìm hiểu về một số thế mạnh Kt các vùng
Biết vẽ và phân tích biểu đồ để thấy được mối quan hệ giữa dân số sản lượng LT và BQLT theo người của vùng ĐBSH
Số câu
số điểm
tỉ lệ
5
1.5
15%
2
4
40%
1
3
30%
8
8.5
85%
Tổng số câu tổng số điểm
tỉ lệ
8
2.4
24%
2
4
40%
1
3
30%
13
10
100%
4. Viết đề từ ma trận:
A. Phần trắc nghiệm(3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
a.Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
bTỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
c.Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
d.Tất cả đều đúng
Câu 2: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
a.Chế biến sản phẩm trồng trọt
b.Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…
c.Chế biến thủy sản
d.Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
a. Địa hình b. Nguồn nguyên nhiên liệu.
c. Vị trí địa lý d. Khí hậu .
Câu 4: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
a. Than b. Hoá dầu
c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện.
Câu 5: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?
a. Đường sắt b. Đường bộ
c. Đương sông d. Đường biển.
Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là:
a. Khai khoáng, thuỷ điện b. Cơ khí, điện tử
c. Hoá chất, chế biến lâm sản d. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.
Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:
a. Sản lượng lúa lớn nhất b. Xuất khẩu nhiều nhất
c. Năng suất cao nhất d. Bình quân lương thực cao nhất.
Câu 8:Vị trí của vùng Bắc Trung bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:
a. Giáp Lào
TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút
1.Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học kì I của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề : Dân cư, kinh tế và các vùng kinh tế.
- Kiểm tra ở cả ba mức độ: Nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
Hình thức tự luận. kết hợp với trắc nghiệm khách quan
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra;
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa lí
dân cư
Nhận biết được sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta hiệ nay
Số câu
số điểm
tỉ lệ
1
0.3
3%
1
0.3
3%
Địa lí
kinh tế
Biết được cơ cấu và thế mạnh và các nhân tố quan trọng ảnh hưởngcủa một số ngành KT nước ta
Biết được thế mạnh của một số ngành KT nước ta
Số câu
số điểm
tỉ lệ
2
0.6
6%
2
0.6
6%
4
1.2
12%
Phân hoá lãnh thổ
Nhận biêt được đặc trung về vị trí, một số thế mạnh nKT của các vùng kt nước ta
Trình bày được nhũng thuận lợi khó khăn về ĐKTN cũng như biết đọc bản đó tìm hiểu về một số thế mạnh Kt các vùng
Biết vẽ và phân tích biểu đồ để thấy được mối quan hệ giữa dân số sản lượng LT và BQLT theo người của vùng ĐBSH
Số câu
số điểm
tỉ lệ
5
1.5
15%
2
4
40%
1
3
30%
8
8.5
85%
Tổng số câu tổng số điểm
tỉ lệ
8
2.4
24%
2
4
40%
1
3
30%
13
10
100%
4. Viết đề từ ma trận:
A. Phần trắc nghiệm(3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
a.Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
bTỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
c.Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
d.Tất cả đều đúng
Câu 2: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
a.Chế biến sản phẩm trồng trọt
b.Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…
c.Chế biến thủy sản
d.Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
a. Địa hình b. Nguồn nguyên nhiên liệu.
c. Vị trí địa lý d. Khí hậu .
Câu 4: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
a. Than b. Hoá dầu
c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện.
Câu 5: Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?
a. Đường sắt b. Đường bộ
c. Đương sông d. Đường biển.
Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là:
a. Khai khoáng, thuỷ điện b. Cơ khí, điện tử
c. Hoá chất, chế biến lâm sản d. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.
Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:
a. Sản lượng lúa lớn nhất b. Xuất khẩu nhiều nhất
c. Năng suất cao nhất d. Bình quân lương thực cao nhất.
Câu 8:Vị trí của vùng Bắc Trung bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:
a. Giáp Lào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Đào
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)