Kiểm tra Học kỳ I môn Địa lớp 9

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 16/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học kỳ I môn Địa lớp 9 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


MÔN: ĐỊA LÍ 9


Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)


I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Dân cư, kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ Việt Nam.
1.Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm dân cư, kinh tế Việt Nam và vị trí, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của từng vùng lãnh thổ.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ và phân tích biểu đồ.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận hoàn toàn
- Đối tượng học sinh: Trung bình trở lên.

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Mức độ thấp
Mức độ cao


Địa lí dân cư
(5 tiết)
Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở nước ta





Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 2
100%
2



20%
2

Địa lí kinh tế
(11 tiết)
Nêu được các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
Giải thích được những thuận lợi và khó khăn của các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.




Tỉ lệ: 35%
Số điểm: 3,5
40%
1,5
60%
2


35%
3,5

Sự phân hóa lãnh thổ
( 15 tiết)
Nêu được vị trí, giới hạn và ‎ ý nghĩa của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ


Vẽ được biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng


Tỉ lệ: 45%
Số điểm: 4,5
30%
1,5


70%
3
45%
4,5

TS điểm: 10
Tỉ lệ:100%
Tổng số câu:4
5
50%
2
20%

3
30%
10
100%


IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN
Câu 1: Trình bày về hiện trạng chất lượng cuộc sống ở nước ta. (2 điểm)
Câu 2: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? (3,5 điểm)
Câu 3: Nêu vị trí, giới hạn và ý nghĩa của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? ( 1,5 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng ( %)

Thông tin
1995
1998
2000
2002

Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2

Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1

Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2


Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng( 3 điểm)

V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Hướng dẫn chấm:
- Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm.
- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
- Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời.
B. Đáp án - biểu điểm:

Câu
Đáp án
Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)