Kiểm tra học kì I
Chia sẻ bởi Phùng Lương Hoàng |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì I thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Thứ …………….ngày…………..tháng …………..năm 2014
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:………………………………………………..Lớp:……….
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu của đáp án đúng nhất:
Câu 1: Năm 2003, mật độ dân số nước ta là:
A. 195 người/km2.
B. 215 người/km2 .
C. 246 người/km2.
D. 367 người/km2.
Câu 2: Hai vùng trọng điểm sản xuất lương thực lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung.
D. Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ.
Câu 3: Phát triển sản xuất nông - lâm - thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào?
A. Năng lượng.
B. Hoá chất.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Cơ khí.
Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại.
Câu 5:Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá ở nước ta hiện nay là:
A.Đường sông, biển. B. Đường hàng không. C. Đường ống. D. Đường Bộ.
Câu 6:Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là:
A. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 7: Khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc vì:
A. Có nhiều than, sắt. B. Người dân có kinh nghiệm trong khai thác khoáng sản.
C. Có nhiều máy móc. D. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 8: Muốn tính mật độ dân số ta phải:
A. Lấy số dân chia cho diện tích.
B. Lấy diện tích chia cho số dân.
C. Lấy diện tích nhân số dân.
D. Lấy diện tích trừ đi số dân.
Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để được kiến thức đúng về vùng kinh tế Bắc Trung Bộ :
( phía đông, phía nam, Lào, 30, 25, Hội An, cố đô Huế)
“ Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía bắc và (1)………đất nước, giữa nước ta với (2)…..Trong vùng có một số tài nguyên quan trọng. Đây là địa bàn cư trú của (3)…. dân tộc. Vùng có (4)….. được công nhận là di sản văn hóa thế giới.”
(1)………………………………………..(2)…………………………………….........
(3)………………………………………..(4)………………………………………….
B. TỰ LUẬN( 7 điểm )
Câu 10(2điểm): Trình bày cơ cấu ngành dịch vụ ?
Câu 11(2,5điểm): Điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp ?
Câu 12(2,5 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và đồng bằng Sông Hồng, năm 2002
Đất nông nghiệp
( ha)
Dân số
(người)
Cả nước
9604.800
79.700.000
Đồng bằng sông Hồng
855.200
17.500.000
a,Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người).
b, Nhận xét ?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC 2014 – 2015
A/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
C
A
D
B
D
A
Câu 9: (1)phía nam. (2) Lào (3) 25 (4) cố đô Huế.
Mỗi đáp án đúng được
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên:………………………………………………..Lớp:……….
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu của đáp án đúng nhất:
Câu 1: Năm 2003, mật độ dân số nước ta là:
A. 195 người/km2.
B. 215 người/km2 .
C. 246 người/km2.
D. 367 người/km2.
Câu 2: Hai vùng trọng điểm sản xuất lương thực lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung.
D. Duyên hải miền Trung, Đông Nam Bộ.
Câu 3: Phát triển sản xuất nông - lâm - thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào?
A. Năng lượng.
B. Hoá chất.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Cơ khí.
Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các dân tộc miền núi:
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại.
Câu 5:Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá ở nước ta hiện nay là:
A.Đường sông, biển. B. Đường hàng không. C. Đường ống. D. Đường Bộ.
Câu 6:Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là:
A. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 7: Khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc vì:
A. Có nhiều than, sắt. B. Người dân có kinh nghiệm trong khai thác khoáng sản.
C. Có nhiều máy móc. D. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 8: Muốn tính mật độ dân số ta phải:
A. Lấy số dân chia cho diện tích.
B. Lấy diện tích chia cho số dân.
C. Lấy diện tích nhân số dân.
D. Lấy diện tích trừ đi số dân.
Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để được kiến thức đúng về vùng kinh tế Bắc Trung Bộ :
( phía đông, phía nam, Lào, 30, 25, Hội An, cố đô Huế)
“ Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía bắc và (1)………đất nước, giữa nước ta với (2)…..Trong vùng có một số tài nguyên quan trọng. Đây là địa bàn cư trú của (3)…. dân tộc. Vùng có (4)….. được công nhận là di sản văn hóa thế giới.”
(1)………………………………………..(2)…………………………………….........
(3)………………………………………..(4)………………………………………….
B. TỰ LUẬN( 7 điểm )
Câu 10(2điểm): Trình bày cơ cấu ngành dịch vụ ?
Câu 11(2,5điểm): Điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp ?
Câu 12(2,5 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và đồng bằng Sông Hồng, năm 2002
Đất nông nghiệp
( ha)
Dân số
(người)
Cả nước
9604.800
79.700.000
Đồng bằng sông Hồng
855.200
17.500.000
a,Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người).
b, Nhận xét ?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC 2014 – 2015
A/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
C
A
D
B
D
A
Câu 9: (1)phía nam. (2) Lào (3) 25 (4) cố đô Huế.
Mỗi đáp án đúng được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Lương Hoàng
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)