Kiem tra hoc ki 1: 2011

Chia sẻ bởi Vũ Hông Huệ | Ngày 16/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ki 1: 2011 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên........................................... Ngày tháng 12 năm 2011
Lớp 9: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Địa lí 9
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên




I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2 đ ): Chon chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các loại dịch vụ, vai trò kinh tế nhà nước đứng hàng đầu là loại:
Dịch vụ công cộng. B. Dịch vụ sản xuất. C. Dịch vụ tiêu dùng. D. Câu B, C đúng.
Câu 2: Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do tăng:
A. Tăng cơ giới. B. Tăng tự nhiên. C. Cả tăng cơ giới và tăng tự nhiên.
Câu 3: Hiện nay loại hình vận tải vận chuyển hàng hoá và hành khách nhiều nhất là:
A. Đường sắt. B .Đường không. C. Đường biển. D. Đường bộ.
Câu 4: Nhân tố nào dưới đây quyết định sự thành công của nông nghiệp nước ta hiện nay:
A. Dân cư tập trung nhiều ở nông thôn. B. Tài nguyên đất trồng giàu có.
C . Chính sách nông nghiệp đúng đắn. D. Khí hậu thuân lợi.
Câu 5: Cây chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước nhờ:
Người dân vùng này thích uống chè.
Cây chè thích hợp với khí hậu và thổ nhưỡng ở đây.
Người dân cần cù lao động.
Tất cả đều đúng.
Câu 6: Nguồn lao động nước ta rất dồi dào, có tốc độ tăng nhanh với đặc điểm:
A. Năng động, nhiều kinh nghiệm trong nông, lâm, ngư nghiệp, có khả năng tiếp thu KHKT.
B. Còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn.
C. Cả 2 câu A, B đều đúng.
D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 7: Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành công nghiệp:
A.Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
B. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và lao động.
C. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và hàng xuất khẩu.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 8: Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản so với cả nước(2002), đứng:
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ Ba. D. Thứ tư.
II/ TỰ LUẬN: ( 8 đ).
Câu 1: ( 2 điểm)Trình bày mật độ dân số và phân bố dân cư ở nước ta?
Câu 2: ( 3điểm)Cho biết tình hình phát triển ngành công nghiệp và nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng?
33 điểm) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số và sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng qua các năm (1995-2002). Rút ra nhận xét?(2.75) Đơn vị : %
Năm
1995
1998
2000
2002

Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2

Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1



Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: ĐỊA 9 (HK I, 11-12)

I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
A
B
D
C
B
C
D
 B


II. TỰ LUẬN:
* Câu 1: (2.0 điểm)
+ MDDS: Khoảng 246 người/ km2 thuộc loại nước có MDDS cao trên TG( 47 người/km2) (0,5đ)
+ Phân bố dân cư ở nước ta: không đều giữa các vùng (0, 5đ)
- Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng,ven biển, các đô thị(600 người/km2) thưa thớt ở miền núi, cao nguyên (50 người/km2) (0,5đ).
- Dân cư tập trung nhiều ở nông thôn(74%) và ít ở thành thị (26%) (0,5)
* Câu 2: (3.0 điểm)
a/Công nghiệp:1,5
- Cơ sở CN hình thành sớm nhất nước, giá trị sản xuất CN tăng mạnh từ 18,3 nghìn tỉ đồng lên 55,2 nghìn tỉ đồng chiếm 21% cơ cấu GDP cả nước (2002) (0,5đ)
- Các ngành CN trọng điểm là: Chế biến LTTP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Hông Huệ
Dung lượng: 115,00KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)