Kiem tra HKI Phan Dinh Giot
Chia sẻ bởi Lê Thu Thiện |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiem tra HKI Phan Dinh Giot thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phan Đình Giót ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011-2012)
Họ và tên:………………………. Môn: Địa lý 9
Lớp:……………………………..
I. Trắc nghiệm (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm B. Công nghiệp dệt may
C. Công nghiệp điện D. Cả A,B,C đều đúng
2. Các hoạt động dịch vụ tập trung chủ yếu ở khu vực :
A. Đông dân và có nền kinh tế phát triển B. Dân cư có mức sống cao
C. Nền kinh tế còn nhiều khó khăn D. Cả A, B đều đúng
3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên phong phú để phát triển các nghành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp B. Công nghiệp năng lượng ( Than và thủy điện) C. Cả A và C đều đúng D. Cả A và C đều sai
4. Dân cư đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào?
A. Mật độ dân số cao B. Mật độ dân số trung bình
C. Vùng dân cư đông nhất cả nước D. Cả A và C đúng
5. Vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Phía Tây là dải Trường Sơn Bắc, phía Đông là dải đồng bằng hẹp ven biển
B. Có các dãy núi ăn ra sát biền C. Có đồng bằng châu thổ màu mỡ D. Cả A và C đều đúng
6. Khó khăn chính trong việc sản xuất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là:
A. Chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam khô nóng
B. Đất ít, dân số đông C. Cả A và C đều đúng D. Cả A và C đều sai
7. Các bãi tắm nổi tiến ở Bắc Trung Bộ là:
A. Sầm Sơn và Bãi Cháy B. Sầm Sơn và Cửa Lò
C. Sầm Sơn và Nha Trang D. Cả A và B đều đúng
8. Vùng sản xuât muối lớn nhất ở Nam Trung Bộ là:
A. Cà Ná
B. Sa huỳnh C. Cả A và C đều đúng D. Cả A và C đều sai
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: Nêu đặc điểm vị trí địa lý và kể tên các tỉnh và thành phố của đồng bằng sông Hồng?
Câu 2: Những điều kiện thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Các vùng kinh tế
Mật độ dân số trung bình
( Đơn vị: Người/km2)
1. Vùng đồng bằng sông Hồng
1179
2. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
114
3. Vùng Tây Nguyên
81
4. Cả nước
242
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số trung bình của một số vùng so với các nước năm 2002 và nêu nhận xét.
Họ và tên:………………………. Môn: Địa lý 9
Lớp:……………………………..
I. Trắc nghiệm (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm B. Công nghiệp dệt may
C. Công nghiệp điện D. Cả A,B,C đều đúng
2. Các hoạt động dịch vụ tập trung chủ yếu ở khu vực :
A. Đông dân và có nền kinh tế phát triển B. Dân cư có mức sống cao
C. Nền kinh tế còn nhiều khó khăn D. Cả A, B đều đúng
3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên phong phú để phát triển các nghành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp và lâm nghiệp B. Công nghiệp năng lượng ( Than và thủy điện) C. Cả A và C đều đúng D. Cả A và C đều sai
4. Dân cư đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào?
A. Mật độ dân số cao B. Mật độ dân số trung bình
C. Vùng dân cư đông nhất cả nước D. Cả A và C đúng
5. Vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Phía Tây là dải Trường Sơn Bắc, phía Đông là dải đồng bằng hẹp ven biển
B. Có các dãy núi ăn ra sát biền C. Có đồng bằng châu thổ màu mỡ D. Cả A và C đều đúng
6. Khó khăn chính trong việc sản xuất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là:
A. Chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam khô nóng
B. Đất ít, dân số đông C. Cả A và C đều đúng D. Cả A và C đều sai
7. Các bãi tắm nổi tiến ở Bắc Trung Bộ là:
A. Sầm Sơn và Bãi Cháy B. Sầm Sơn và Cửa Lò
C. Sầm Sơn và Nha Trang D. Cả A và B đều đúng
8. Vùng sản xuât muối lớn nhất ở Nam Trung Bộ là:
A. Cà Ná
B. Sa huỳnh C. Cả A và C đều đúng D. Cả A và C đều sai
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: Nêu đặc điểm vị trí địa lý và kể tên các tỉnh và thành phố của đồng bằng sông Hồng?
Câu 2: Những điều kiện thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Các vùng kinh tế
Mật độ dân số trung bình
( Đơn vị: Người/km2)
1. Vùng đồng bằng sông Hồng
1179
2. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
114
3. Vùng Tây Nguyên
81
4. Cả nước
242
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số trung bình của một số vùng so với các nước năm 2002 và nêu nhận xét.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu Thiện
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)