KIỂM TRA HKI ĐỊA 9 2017 - 2018

Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Vũ | Ngày 16/10/2018 | 81

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HKI ĐỊA 9 2017 - 2018 thuộc Địa lí 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2017 – 2018
TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH PHƯỚC MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 9



Mức độ
nhận thức Chủ đề
(nội dung)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL


Địa lí dân cư
- Biết được tình hình phân bố dân cư nước ta.
- Biết được một số đặc điểm của dân số nước ta ; nguyên nhân và hậu quả.
- Biết được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động.







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%





3
1,5
15%

Địa lí kinh tế
- Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới
- Biết sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi.
- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ.







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%





3
1,5
15%

Phân hóa lãnh thổ
- Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn và chức năng chủ yếu của từng trung tâm.


- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế - xã hội.

- Vẽ được biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH.
- Phân tích mối quan hệ dân số và bình quân lương thực theo đầu người.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%


1
3,0
30%

1
3,0
30%
4
7,0
70%


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
3,5
35%
2
3,5
35%
1
3,0
30%
10
10
100%


Sở GD&ĐT Ninh Thuận
Trường PTDTNTTHCS Ninh Phước

 KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn: Địa Lí 9
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)





Họ và tên:………………………………….. Lớp: ……
Đề bài: ( Đề bài gồm có 02 trang ).

I : Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng và tăng trỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp và tăng tỉ trọng ngành công nghiêp-xây dựng, dịch vụ.
Câu 2. Trong số các vùng sau, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Miền Trung.
Câu 3. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh là do?
A. Quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
B. Chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình của nhà nước.
C. Số người nước ngoài đến nước ta nhập cư ngày càng đông.
D. Số khách du lịch đến nước ta ngày càng nhiều.
Câu 4. Trong giá trị cơ cấu xuất khẩu nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất thuộc nhóm hàng?
A. Hàng máy móc và thiết bị.
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản.
D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 5. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phước Vũ
Dung lượng: 88,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)