Kiểm tra HKI
Chia sẻ bởi Hà Thị Thủy |
Ngày 16/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI thuộc Địa lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- MÔN ĐỊ LÍ 9- NĂM HỌC 2014-2015
Thời gian làm bài 45’ (không kể thời gian giao đề)
*. MA TRẬN VÀ BỐ TRÍ CÂU HỎI:
Nội dung kiếnthức
Mứcđộnhậnthức
Cộng
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụngcấpđộthấp
Vậndụngcấpđộcao
Nội dung 1
Địa lí dân cư
Một số đặc điểm về dân số nước ta
hiểu về tình trạng việc làm của nước ta
Sốcâu:
Sốđiểm:
Tỉlệ %:
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Sốcâu: 2
Sốđiểm: 1.0đ
Tỉlệ: 10%
Nội dung 2
Các ngành kinh tế
Nhận biết được các ngành kinh
tếcủanước ta
Sốcâu:
Sốđiểm:
Tỉlệ %:
2
1
10%
Sốcâu: 2
Sốđiểm: 1.0đ
Tỉlệ: 10%
Nội dung 3
Các vùng kinh tế
biết vị trí, giới hạn Biết được đặc điểm dân cư, xã hội. các vùng đã học
trình bày được đặc điểm TN-TNTN của vùng Tây Nguyên. Những TL, KK đối với việc ( kinh tế và giải pháp)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1đ
10%
1
3
30%
Sốcâu: 3
Sốđiểm: 4,0đ
Tỉlệ: 40%
Nội dung 4
Thực hành- rèn kĩ năng
biết vẽ được biểu đồ nhận xét được biểu đồ và
giải thích
Sốcâu:
Sốđiểm:
Tỉlệ %:
Sốcâu: 1
Sốđiểm: 4,0đ
Tỉlệ: 20%
Sốcâu: 1
Sốđiểm: 4,0đ
Tỉlệ: 40%
Tổngsốđiểmcácmứcđộnhậnthức
2,5đ
3,5đ
4,0đ
10đ
b. Đề kiểm tra theo ma trận
Phần I: Trắc nghiệm 3đ
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Dân số nước ta đến năm 2003 là:
a.79.7 triệu người ; b. 80.9 triệu người ; c. 86.7 triệu người ; d. 87 triệu người
Câu 2: Để giải quyết việc làm cần có biện pháp gì?
a.Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.; b. Đa dạng hóa các hoạt động ở nông thôn.
c.Đa dạng hó các loại hình đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề.
b.Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 3: Ngành công ngiệp trọng điểm là ngành:
a.Có thế mạnh lâu dài.
b.Chiếm giá trị cao trong giá trị sản lượng công nghiệp, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
c.Tác động đến sự phát triển các ngành khác.
d.Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 4: Các phân ngành chính của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là:
a.Chế biến sản phẩm trồng trọt và sản phẩm chăn nuôi
b.Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy sản và sản phẩm trồng trọt
c.Chế biến sản phẩm chăn nuôi và thủy sản
d.Chế biến thủy sản, thực phẩm đông lạnh và đồ hộp.
Câu 5: Đồng bằng sông Hồng có vị trí thuận lợi như thế nào trong việc phát triển kinh tế- xã hội?
Vị trí trung tâm, cữa ngõ thông ra biển.
Là cửa ngõ hành lang Đông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
Dễ dàng giao lưu kinh tế- xã hội giữa các vùng trong và ngoài nước.
Câu a và c đúng.
Câu 6: Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là:
a. Tài nguyên biển. ;b. Đất phù sa châu thổ.; c. Nguồn nước khoáng.
d.Các loại khoáng sản.
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1: Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội? (3đ)
Câu 2: : Dựa vào bảng số liệu sau em hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (đơn vị nghìn tấn). Nhận xét? (4đ)
Nghành
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng (mỗi câu đúng đạt 0.5đ)
Câu 1
Câu
Thời gian làm bài 45’ (không kể thời gian giao đề)
*. MA TRẬN VÀ BỐ TRÍ CÂU HỎI:
Nội dung kiếnthức
Mứcđộnhậnthức
Cộng
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụngcấpđộthấp
Vậndụngcấpđộcao
Nội dung 1
Địa lí dân cư
Một số đặc điểm về dân số nước ta
hiểu về tình trạng việc làm của nước ta
Sốcâu:
Sốđiểm:
Tỉlệ %:
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Sốcâu: 2
Sốđiểm: 1.0đ
Tỉlệ: 10%
Nội dung 2
Các ngành kinh tế
Nhận biết được các ngành kinh
tếcủanước ta
Sốcâu:
Sốđiểm:
Tỉlệ %:
2
1
10%
Sốcâu: 2
Sốđiểm: 1.0đ
Tỉlệ: 10%
Nội dung 3
Các vùng kinh tế
biết vị trí, giới hạn Biết được đặc điểm dân cư, xã hội. các vùng đã học
trình bày được đặc điểm TN-TNTN của vùng Tây Nguyên. Những TL, KK đối với việc ( kinh tế và giải pháp)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
1đ
10%
1
3
30%
Sốcâu: 3
Sốđiểm: 4,0đ
Tỉlệ: 40%
Nội dung 4
Thực hành- rèn kĩ năng
biết vẽ được biểu đồ nhận xét được biểu đồ và
giải thích
Sốcâu:
Sốđiểm:
Tỉlệ %:
Sốcâu: 1
Sốđiểm: 4,0đ
Tỉlệ: 20%
Sốcâu: 1
Sốđiểm: 4,0đ
Tỉlệ: 40%
Tổngsốđiểmcácmứcđộnhậnthức
2,5đ
3,5đ
4,0đ
10đ
b. Đề kiểm tra theo ma trận
Phần I: Trắc nghiệm 3đ
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Dân số nước ta đến năm 2003 là:
a.79.7 triệu người ; b. 80.9 triệu người ; c. 86.7 triệu người ; d. 87 triệu người
Câu 2: Để giải quyết việc làm cần có biện pháp gì?
a.Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.; b. Đa dạng hóa các hoạt động ở nông thôn.
c.Đa dạng hó các loại hình đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề.
b.Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 3: Ngành công ngiệp trọng điểm là ngành:
a.Có thế mạnh lâu dài.
b.Chiếm giá trị cao trong giá trị sản lượng công nghiệp, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
c.Tác động đến sự phát triển các ngành khác.
d.Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 4: Các phân ngành chính của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là:
a.Chế biến sản phẩm trồng trọt và sản phẩm chăn nuôi
b.Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy sản và sản phẩm trồng trọt
c.Chế biến sản phẩm chăn nuôi và thủy sản
d.Chế biến thủy sản, thực phẩm đông lạnh và đồ hộp.
Câu 5: Đồng bằng sông Hồng có vị trí thuận lợi như thế nào trong việc phát triển kinh tế- xã hội?
Vị trí trung tâm, cữa ngõ thông ra biển.
Là cửa ngõ hành lang Đông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.
Dễ dàng giao lưu kinh tế- xã hội giữa các vùng trong và ngoài nước.
Câu a và c đúng.
Câu 6: Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là:
a. Tài nguyên biển. ;b. Đất phù sa châu thổ.; c. Nguồn nước khoáng.
d.Các loại khoáng sản.
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1: Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội? (3đ)
Câu 2: : Dựa vào bảng số liệu sau em hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (đơn vị nghìn tấn). Nhận xét? (4đ)
Nghành
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng (mỗi câu đúng đạt 0.5đ)
Câu 1
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thủy
Dung lượng: 49,85KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)